reenkarnasyon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reenkarnasyon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reenkarnasyon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ reenkarnasyon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Đầu thai, đầu thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reenkarnasyon

Đầu thai

Her hayatta mutlaka buluşuruz ve öldüğümüz zaman da reenkarnasyon geçiririz.
Chúng ta bị lôi cuốn về nhau trong các kiếp, và sau khi chết, chúng ta được đầu thai.

đầu thai

Her hayatta mutlaka buluşuruz ve öldüğümüz zaman da reenkarnasyon geçiririz.
Chúng ta bị lôi cuốn về nhau trong các kiếp, và sau khi chết, chúng ta được đầu thai.

Xem thêm ví dụ

Her hayatta mutlaka buluşuruz ve öldüğümüz zaman da reenkarnasyon geçiririz.
Chúng ta bị lôi cuốn về nhau trong các kiếp, và sau khi chết, chúng ta được đầu thai.
Öncelikle reenkarnasyonun kökenini öğrenmemiz gerekir.
Tuy nhiên, trước hết chúng ta nên hỏi: “Ý niệm ấy bắt nguồn từ đâu?”.
AnaBritannica ruhgöçünü “dinsel ve felsefi düşüncede, ruhun ölümden sonra insan, hayvan ve bazı durumlarda da bitki biçiminde bir ya da daha çok kez yeniden doğması” olarak tanımlar ve “reenkarnasyon olarak da bilinir” der.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Çiçekler açıp soldukça, reenkarnasyon döngüsü de sürüp gider.
Nếu ngộ ra sinh tử luân hồi, cho dù hoa nở hoa rơi,
Dünyayı değiştirebilir miyim bilmiyorum henüz, çünkü dünyayı o kadar da iyi tanımıyorum -- reenkarnasyonu da pek bilmiyorum, ama beni yeterince güldürebilirseniz, hangi yüzyılda olduğumu unutabilirim.
Tôi không biết liệu tôi có thể thay đổi thế giới này được chưa bởi vì tôi thực sự không biết nhiều về nó, và tôi cũng không biết gì nhiều về sự đầu thai, nhưng nếu bạn làm cho tôi cười hết cỡ, thỉnh thoảng tôi quên mất mình đang ở thế giới nào.
Dönemin önemli Yunan filozofları da reenkarnasyonu benimsemeye başlayınca bu inanç gittikçe yayıldı.
Các triết gia Hy Lạp có tiếng tăm cũng bắt đầu ủng hộ ý niệm về đầu thai, thế nên nhiều người tin theo.
Reenkarnasyon gibi.
đầu thai đó.
Örneğin reenkarnasyon (ruhgöçü), araf, cehennem ateşi ve ölülerle iletişim kurmak en yaygın inanışlardır.
Chẳng hạn, sự tái sinh, sự luân hồi, nơi luyện tội, hỏa ngục, và việc liên lạc với người chết là những khái niệm phổ biến.
İngiliz The Times gazetesi şöyle sordu: “İnsanlığın ölümsüzlük, dirilme, ölümden sonra yaşam veya reenkarnasyon gibi yollarla saplantılı şekilde ölümden kurtulmaya çalışması niye?”
Tờ The Times của Anh Quốc viết: “Sao con người trên khắp đất cứ tìm mọi cách để không chết qua sự bất tử, sự sống lại, thế giới bên kia hoặc đầu thai?”.
Reenkarnasyona ve diğer boktan şeylere inanıyorsun.
Ông tin vào sự đầu thai và toàn bộ thứ nhảm nhí đó.
Bunlar senin yıllar içindeki reenkarnasyonların.
Đây là những hiện thân từ những tiền kiếp của ngài.
* Yeryüzünde gerçekleşen bu olaylar reenkarnasyon değil, dirilme olaylarıdır.
Các trường hợp này không phải nói đến sự đầu thai mà là sự sống lại.
Gibi diğer şeyler arasında. Sizin Bakanlığın konumu Yenilenme, Bu Reenkarnasyon Bölümünün yanında duruyor.
Đây là khu Phục Hồi. Kề bên là khu Đầu Thai.
Dirilme, Kutsal Yazılara dayanmayan ruhgöçü yani reenkarnasyon ile karıştırılmamalıdır.
Ta không nên nhầm lẫn sự sống lại với sự luân hồi là thuyết không có căn cứ trong Kinh-thánh.
4 bin yıllık reenkarnasyon deneyiminden dolayı yeniden doğmak konusunda bir iki şey biliyorsundur herhalde.
À, vì sau 4000 năm đầu thai chắc hẳn cô có biết vài điều về tái sinh.
Ve reenkarnasyon, bu da bozulan sihirlerden biri
Thuyết tái sinh, đó một thứ nữa bị mất đi -- thế giới bên kia.
Reenkarnasyon en iyi okuldur.
Đầu thai là trường học tốt nhất.
Günümüze gelince Batı ülkelerinde reenkarnasyona yoğun bir ilgi var.
Cho đến thời chúng ta, trong các nước phương tây, người ta bắt đầu chú ý rất nhiều đến thuyết đầu thai.
Aynı genlerin aynı düzende tekrar ortaya çıkması bizim için sizin reenkarnasyon dediğiniz durum gibidir.
Khi một gen chính xác tái xuất hiện theo một trật tự chính xác, với chúng tôi xảy ra cái điều mà các cô gọi là sự tái sinh.
Ruhçulukla uğraşan birçok kişi reenkarnasyona, yani ruhgöçüne inanır.
Nhiều người theo thuyết thông linh tin có sự đầu thai.
Reenkarnasyon inancı çok eskilere dayanır, ancak yine de bu inancın doğru olup olmadığını sorgulamalıyız.
Dù niềm tin về sự đầu thai bắt nguồn từ thời xưa, nhưng chúng ta cần giải đáp câu hỏi quan trọng nhất: “Thuyết này có thật không?”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reenkarnasyon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.