redogöra för trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redogöra för trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redogöra för trong Tiếng Thụy Điển.

Từ redogöra för trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giải thích, báo cáo, xem lại, báo, thuật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redogöra för

giải thích

(account for)

báo cáo

(report)

xem lại

(review)

báo

(report)

thuật lại

(recite)

Xem thêm ví dụ

Den redogör för Almas folk, som upplevde fångenskap och bedrövelser efter att de blivit döpta.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
Matteus, som var uppbördsman, skrev i första hand sin redogörelse för en judisk läsekrets.
Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái.
I skolan kanske en lärare redogör för hur det är: ”Barn får inte lära sig att säga förlåt.”
Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’.
Kapitel 11–13 ger en lista över namnen på dem som var värdiga och redogör för murens invigning.
Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành.
* Den ger en fullständig kronologisk redogörelse för Kristi liv och läror, grundad på de fyra evangelierna.
* Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ.
Sannerligen inte, om man dömer efter redogörelsen för människans omänsklighet.
Nếu chúng ta xét qua lịch sử ghi lại những hành động vô nhân đạo của người đối với người, thì chắc chắn là không.
Berättaren fortsätter: ”Det vi kan redogöra för är hastigheten.
Tiếng nói tiếp tục: “Chúng tôi có thể cho quý vị thấy tốc độ của rô-bốt này.
Redogör för realistiska mål som församlingen kan sträva efter att nå upp till under det nya tjänsteåret.
Nêu ra các mục tiêu thiết thực mà hội thánh có thể đạt được trong năm công tác mới.
Kapitel 3 redogör för Jehovas uttalanden mot de nationella ledarna och de falska profeterna.
Chương 3 ghi lại lời Đức Giê-hô-va lên án những người lãnh đạo đất nước và những nhà tiên tri phạm pháp.
Mormon hämtar plåtarna och skriver ner en redogörelse för sitt folks ogudaktighet
Mặc Môn nhận được các bảng khắc và ghi chép một bài tường thuật về sự tà ác của dân ông
Bibelns redogörelse för syndafloden
Câu chuyện về trận Nước Lụt trong Kinh-thánh
Men innan jag låter känslorna ta över vill jag redogöra för mina motiv.
Nhưng trước khi tôi chạy chốn tình came của mình, có lẽ tôi nên nói ra lý do để cầu hôn cô.
Matteus beskriver uppenbarligen det sätt varpå Judas försökte begå självmord, medan Apostlagärningarna redogör för resultatet.
Trong khi Ma-thi-ơ dường như miêu tả cách Giu-đa toan tự tử, Công-vụ các Sứ-đồ diễn tả kết cuộc của sự việc.
Elizas redogörelse för den utmattande, iskalla kvällen var påfallande optimistisk.
Lời tường thuật của Eliza về buổi tối mệt nhoài, lạnh thấu xương đó thật là lạc quan một cách đáng ngạc nhiên.
Som kapten och förstestyrman förväntas vi redogöra för vad som hände.
Và ở cương vị thuyền trưởng và phó, chúng ta được trông đợi sẽ phải trả lời về những gì đã xảy ra.
Nu ska jag redogöra för mina krav.
Giờ tôi sẽ nói anh nghe điều kiện của tôi.
Redogör för skillnaderna mellan ortodox judendom, reformjudendom och konservativ judendom.
Giải thích sự khác biệt giữa các ngành Do Thái Giáo: Chính Thống, Cải Cách và Bảo Thủ.
Här är en sann redogörelse för en tid av glädje:
Sau đây là một câu chuyện có thật về một thời hạnh phúc:
Av redogörelsen för människans tidiga historia är det inte svårt att se att Skaparen ger människorna valfrihet.
Qua sự tường thuật về lịch sử ban đầu của con người, chúng ta có thể thấy một cách dễ dàng việc Đức Chúa Trời cho con người ý chí tự do.
Milton hade i många år velat skriva en omfattande redogörelse för det kristna livet och den kristna läran.
Trong nhiều năm, Milton cũng muốn viết một quyển sách bàn luận rộng rãi về đời sống và giáo lý đạo Đấng Christ.
De babyloniska krönikorna är ett antal kilskriftstavlor som redogör för viktiga händelser i den babyloniska historien.2
Là tập hợp những bảng ghi chép các sự kiện nổi bật trong lịch sử Ba-by-lôn.2
Lyssna när jag läser Toris egen redogörelse för den dagen:
Hãy lắng nghe khi tôi đọc lời tường thuật của chính Tori vào ngày hôm đó:
Jag inbjuder er att på nytt läsa hela redogörelsen för denna inspirerade syn.
Tôi mời các anh chị em hãy đọc lại hết những câu chuyện về khải tượng đầy soi dẫn này.
12 så att var och en kan ge mig en redogörelse för det förvaltarskap som utsetts åt honom.
12 Để mọi người có thể báo cáo với ta về chức vụ quản lý mà đã được giao phó cho họ.
En redogörelse för dessa och andra domar som Jeremia förkunnade finns i Bibelns näst största bok, Jeremias bok.
Những lời phán xét này và các lời khác được ghi lại trong sách dài thứ nhì của Kinh Thánh, đó là sách Giê-rê-mi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redogöra för trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.