redo trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redo trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redo trong Tiếng Thụy Điển.
Từ redo trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redo
sẵn sàngadjective Vi är redo, bara vårt mod är redo! Mọi thứ đã sẵn sàng, nếu tâm trí của chúng ta cũng sẵn sàng! |
Xem thêm ví dụ
Säg till när hon är redo att snacka. Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
Om du gjort steg 22 korrekt är den redo för badkaret. Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền. |
Är du redo? Sẵn sàng chưa? |
Är du redo att be för ditt liv? Anh có sẵn sàng quỳ gối và cầu xin chưa? |
Okej, är du redo, Miguel? Bây giờ, bạn đã sẵn sàng chưa, Miguel? |
Är du redo? Chuẩn bị hết chưa? |
Nu är de redo att flyga. Chắc họ đã sẵn sàng để bay rồi đó. |
Vi är redo. Quân ta đã sẵn sàng. |
När vi har en uppriktig önskan att bringa vårt liv samklang med Herrens vilja, är han alltid redo att lätta vår börda. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
Med A: s på planen är vi redo för baseball. Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng. |
(Psalm 32:5; 103:3) I full förtröstan på Jehovas villighet att visa ångerfulla personer barmhärtighet sade David: ”Du, o Jehova, är god och redo att förlåta.” — Psalm 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Nu för tiden står en mängd experter och specialister redo att hjälpa oss i frågor om relationer, kärlek, familjen, konflikthantering, lycka och själva meningen med livet. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Som en Herrens apostel uppmanar jag alla medlemmar och familjer i kyrkan att be till Herren om hjälp att hitta personer som är redo för att ta emot budskapet om Jesu Kristi återställda evangelium. Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dessa år i Sendai gjorde oss redo för ett förordnande på den nordligaste ön i Japan, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
De starka unga männen i båten var redo att dyka djupt ner i havet med sina behållare. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Redo för vad? Sẵn sàng cho cái gì? |
När vintern väl kommer må gudarna hjälpa oss om vi inte är redo. Khi mùa đông tới thật, chỉ có thần mới giúp nổi nếu chúng tôi không sẵn sàng. |
Jag är redo. Tôi sẵn sàng rồi. |
Men hon är redo att bli en annan. Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác. |
Jesus har blivit insatt som kung i det messianska riket och är nu redo att åstadkomma stora förändringar på jorden. Chúa Giê-su được phong làm Vua Nước đấng Mê-si và hiện nay đang sẵn sàng đem lại những thay đổi lớn trên đất. |
Med andra ord: Om du inte är redo för äktenskap, bör du inte skaffa dig en flick- eller pojkvän. Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò. |
De är redo när du är det, Dagvandraren. Họ đã sẵn sàng, và đang chờ anh, Anh " Ma ngày ". |
Jag vet inte om mänskligheten är redo för den. Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
Redo att ta itu med problemen med dina saker rakt på sak. Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp. |
Dessa som ”var redo gick in med honom till bröllopsfesten; och dörren stängdes igen”. Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redo trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.