redigerare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redigerare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redigerare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ redigerare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bộ soạn thảo, trình soạn thảo, biên tập viên, nhà xuất bản, người xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redigerare
bộ soạn thảo(editor) |
trình soạn thảo(editor) |
biên tập viên(editor) |
nhà xuất bản
|
người xuất bản
|
Xem thêm ví dụ
Om du tillåter det kan en filmredigeringsapp till exempel redigera dina videor och ladda upp dem på din YouTube-kanal, och du kan ge en planeringsapp behörighet att skapa händelser i Google Kalender. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Den här knappen låter dig spara ett bokmärke för särskilda platser. Klicka på den för att visa bokmärkesmenyn, där du kan lägga till, redigera eller välja ett bokmärke. Bokmärkena är specifika för fildialogrutan, men fungerar annars på samma sätt som bokmärken på andra ställen i KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Den reparerar sig själv, redigerar sina program och förbättrar sin kapacitet. Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực. |
Redigera aktivitet Sửa đổi tác vụ |
Men överväg fördelarna med ett redigerat liv. Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại. |
Enligt ordboken Theological Wordbook of the Old Testament, redigerad av Harris, Archer och Waltke, har den hebreiska roten till det ord som här har översatts med ”förtryck” avseende på att ”tynga ner, förtrampa och krossa personer i lägre ställning”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
I uppslagsverket A Dictionary of the Bible, redigerat av James Hastings, heter det: ”Tertullianus, Irenaeus och Hippolytos hoppas fortfarande på att [Jesu Kristi] ankomst är omedelbart förestående; men i och med de alexandrinska kyrkofäderna förs vi in i nya tankegångar. ... Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Läs mer om hur du lägger till en betalningsmetod eller redigerar en betalningsmetod. Tìm hiểu cách thêm phương thức thanh toán hoặc chỉnh sửa phương thức thanh toán. |
Redigera albumegenskaper och samlingsinformation Hiệu chỉnh thuộc tính tập ảnh và thông tin tập hợp |
Mottagarna behöver inte ha ett Google-konto för att se eller redigera filen. Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp. |
(Band II, sidan 417) Och The International Standard Bible Encyclopedia påpekar: ”I ljuset av detta samband och deras bakgrund under Salomos tid kan man anta att Salomos tjänare hade viktiga uppgifter i det andra templet.” — Redigerad av G. Cuốn “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Kinh-thánh Quốc tế” (International Standard Bible Encyclopedia) cho thấy: “Chiếu theo sự liên kết này và quá trình của họ dưới triều đại Sa-lô-môn, chúng ta có thể cho rằng các tôi tớ của Sa-lô-môn có trách nhiệm quan trọng trong đền thờ được xây lần thứ hai” (Do G. |
Redigera egenskap Sửa thuộc tính |
Ta reda på hur du redigerar dina personliga uppgifter. Tìm hiểu cách chỉnh sửa thông tin cá nhân của bạn. |
Redigera tangentbindningslista Sửa danh sách tổ hợp phím |
Fullständig åtkomst till kontot innebär att en webbplats eller app kan visa och kopiera dina uppgifter, redigera och radera dem eller skapa nya. Toàn quyền truy cập tài khoản nghĩa là một trang web hoặc ứng dụng có thể xem, sao chép, chỉnh sửa hoặc xóa thông tin hiện có hoặc tạo thông tin mới. |
& Redigera metadata & Sửa siêu dữ liệu |
The Ante-Nicene Fathers, redigerad av Alexander Roberts och James Donaldson, amerikansk omtryckt upplaga av Edinburgh-upplagan, 1885, band I, sidorna 5, 16, 21. The Ante-Nicene Fathers, do Alexander Roberts và James Donaldson làm chủ bút, American Reprint of the Edinburgh Edition, năm 1885, Bộ I, trang 5, 16, và 21. |
Redigera, ladda upp och skapa innehåll i Google-kontot: Utöver att visa grundläggande profiluppgifter och viss information i kontot kan vissa webbplatser och appar begära åtkomst till fler åtgärder i Google-kontot. Chỉnh sửa, tải lên và tạo nội dung trong Tài khoản Google: Ngoài việc xem hồ sơ cơ bản và một số thông tin trong tài khoản, một số trang web hoặc ứng dụng có thể yêu cầu quyền thực hiện nhiều hành động khác trong Tài khoản Google của bạn. |
SOA-poster hanteras av namnservrarna och kan inte ses eller redigeras i Google Domains. Bản ghi SOA được máy chủ định danh quản lý và không thể xem hay chỉnh sửa được trong Google Domains. |
Du kan inte redigera ett bankkontonummer direkt. Bạn không thể chỉnh sửa trực tiếp số tài khoản ngân hàng. |
Redigera attribut & HIệu chỉnh thuộc tính |
Du kan redigera kalkylarket genom att lägga till eller ersätta värden enligt Googles riktlinjer för formatering nedan. Bạn có thể chỉnh sửa bảng tính bằng cách thêm hoặc thay thế các giá trị theo nguyên tắc định dạng của Google dưới đây. |
Om du bor inom det Europeiska ekonomiska samarbetsområdet (EES) kan du få säkerhetsutmaningar från din bank när du lägger till eller redigerar din betalningsmetod, handlar eller registrerar dig. Nếu sinh sống tại Khu vực Kinh tế Châu Âu (EEA), bạn có thể phải vượt qua các biện pháp bảo mật mà ngân hàng của bạn yêu cầu để thêm hoặc chỉnh sửa phương thức thanh toán, mua hàng hoặc đăng ký. |
Redigera etikettegenskaper Sửa thuộc tính thẻ |
Det verkar inte finnas något band i enheten % #. Kontrollera " Redigera-> Inställningar " för att försäkra att rätt enhet är vald (t ex/dev/st#). Om du hör att bandet rör sig, vänta tills det stannar och försök sedan montera det igen Có vẻ là không có băng trong ổ % #. Hãy kiểm tra « Sửa > Tùy thích » để xem thiết bị đúng được chọn như là ổ băng (v. d. «/dev/st# »). Nếu bạn nghe ổ băng chạy, đợi nó dừng, rồi thử lại lắp nó |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redigerare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.