recept trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recept trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recept trong Tiếng Thụy Điển.

Từ recept trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là toa thuốc, Công thức nấu ăn, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recept

toa thuốc

noun (En nedskriven beskrivning av en läkare angivande medicin och dosering.)

Doktor Gao håller på och skriver ut ett recept åt henne.
Cao đại phu đang kê toa thuốc cho tam phu nhân.

Công thức nấu ăn

noun

công thức

noun

Vi har en hemsida, allt finns där. Det här är de hemgjorda recepten.
Chúng tôi có một website, tất cả đều ở đó. Chúng là những công thức tại nhà.

Xem thêm ví dụ

Många familjer har sina egna recept och vinrankor som har gått från generation till generation.
Nhiều gia đình có công thức và cách chế biến nho riêng đã được truyền qua nhiều thế hệ.
Begränsa konsumtionen av alkohol och av läkemedel som du inte fått på recept.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
Ditt team får skriva recept åt mig så länge.
Tôi sẽ dùng người của anh đểđơn cho đến khi chuyện này qua đi.
Och lågkonjunktur är givetvis inte direkt ett recept på hopp heller, som vi har fullt upp med att få reda på.
Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết.
Det är Gallys recept.
Công thức của Gally đấy.
Nåväl, om du insisterar, så har jag ett recept åt dig.
Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn.
Tack vare vårt förunderliga smaksinne kan vi njuta av söta färska apelsiner, en läskande kall mintglass, en uppiggande kopp starkt morgonkaffe och en utsökt kryddig sås tillagad efter kockens hemliga recept.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
I Väst innebär ett läkarbesök vanligtvis att man beställer tid, går till läkarmottagningen, blir undersökt och får ett recept.
Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc.
Doktor Gao håller på och skriver ut ett recept åt henne.
Cao đại phu đang kê toa thuốc cho tam phu nhân.
En inlagd gurka är en gurka som förändrats enligt ett visst recept och i flera steg.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Den innebörden av måttlighet vore ett bra recept på hur man håller Visdomsordet.
Thật vậy, định nghĩa của từ ôn hòa này có thể là một mệnh lệnh tốt cho việc tuân giữ Lời Thông Sáng.
Det är din mammas recept.
Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em
Ta den här medicinen... tre gånger dagligen efter måltid... tills recept går ut.
Uống thuốc này... 3 lần mỗi ngày sau khi ăn... cứ uống đến khi nào hết thuốc.
I Andra Moseboken finns recept på den heliga smörjelseolja som prästerna använde i templet.
Trong Kinh Thánh, sách Xuất Ê-díp-tô Ký có công thức để làm dầu thơm mà các thầy tế lễ dùng trong công việc tại đền thờ.
Så när vi tar bort dopamin-receptorn och flugorna tar längre tid på sig att lugna ner sig drar vi slutsatsen att den normala funktionen av denna receptor och dopamin är att hjälpa flugorna att lugna ner sig snabbare efter luftpuffen.
Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí.
Det de därefter drog upp överraskade dem ännu mer: ett recept på en chokladtårta och en notering om att hon skulle baka den till en kompis födelsedag.
Họ lôi ra một món đồ càng làm cho họ ngạc nhiên thêm nữa: một công thức làm bánh sô cô la loại Black Forest, và một tờ giấy nhắc nhở làm bánh sinh nhật cho một người bạn.
Det har sagts att hjälplöshet plus hopplöshet är ett recept för att bli deprimerad.
Người ta nói con người trở nên buồn nản vì cảm thấy bất lực và vô vọng.
Vad jag försöker säga är-- kan du skriva ut ett recept på smärtstillande?
Vấn đề tôi muốn nói là... anh viết cho tôi # đơn Percocet?
Det håller inte som ett recept för lycka.”
Chắc chắn đó không phải là phương thuốc đem lại hạnh phúc đâu”.
I grund och botten är Jesu Kristi evangelium ett recept med fem ingredienser för evigt liv.
Nói chung, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là một công thức gồm có năm thành phần cho cuộc sống vĩnh cửu.
Ett av hennes recept för aborter var en kraftig blandning av stout (ett slags öl) och tobak.
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá.
Även om dessa förslag kan vara till hjälp, finns det inget enkelt recept för att komma över blyghet.
Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát.
Jag har tagit fram ett nytt recept.
Tôi đã phát triển một công thức mới cho phép tôi trộn mọi loại quả mọng hòa vào vị của thạch.
Herr Tun, var vänlig och hämta erat recept.
Anh Tun, đến nhận thuốc này.
När hon ser tillbaka säger hon: ”De där verserna är som ett recept från Jehova.
Nhớ lại lúc đó, chị nói: “Những câu Kinh Thánh này là toa thuốc mà Đức Giê-hô-va đã kê để chữa lành về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recept trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.