รั้วต้นไม้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ รั้วต้นไม้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รั้วต้นไม้ trong Tiếng Thái.
Từ รั้วต้นไม้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là hàng rào, rào, rào giậu, bờ giậu, tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ รั้วต้นไม้
hàng rào(hedge) |
rào(hedge) |
rào giậu(hedge) |
bờ giậu(hedgerow) |
tường
|
Xem thêm ví dụ
เพื่อน บ้าน หลาย คน เช่น กัน มี บ้าน และ รั้ว รอบ ที่ ดิน ดู คล้าย กับ ป้อม ปราการ. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
๗ และเขากล่าวแก่หญิง : แท้จริงแล้ว, พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้หรือ—เจ้าจะไม่กินจากต้นไม้ทุกต้นในสวนก ? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
ไม้งามเติบโตในต้นไม้และมนุษย์8 Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8 |
ผมจึงมีข้อความส่งถึงเพื่อนอภิมหาเศรษฐี และอภิมหึมามหาเศรษฐีทั้งหลาย และสําหรับใครก็ตามที่ใช้ชีวิต ในโลกฟองสบู่ที่มีรั้วล้อมรอบอยู่นั้น จงตื่นขึ้น Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. |
และเราลืมไปว่าจะดูธรรมชาติ ที่อยู่ตรงหน้าประตูของเราอย่างไร ธรรมชาติของต้นไม้ริมถนน Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
พ่ออยู่ในป่าใกล้กับต้นไม้ต้นใหญ่ Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ. |
และสิ่งที่น่าอัศจรรย์ก็คือ แม้ว่าเราจะบิน อยู่สูงมาก เหนือผืนป่านี้ และหลังจากนั้น ในการวิเคราะห์ เราสามารถเข้าไป และสัมผัสประสบการณ์ ราวกับอยู่บนยอดไม้จริงๆ เห็นถึงใบไม้ และกิ่งก้าน เช่นเดียวกับที่สัตว์อื่นๆ ที่อาศัยอยู่ในป่านี้ ได้สัมผัสต้นไม้เหล่านี้ Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
โจเอล เมเยอโรวิซ: และเหมือนกับคนอื่นๆ ที่ผ่านไปมาทุกคน ผมยืนอยู่ข้างนอกรั้วกั้น ตรงบริเวณChambers และ Greenwich และทั้งหมดที่ผมเห็นก็มีควัน และซากปรักหักพังเล็กน้อย แล้วผมก็ยกกล้องขึ้น เพื่อดูผ่านกล้อง เพียงเพื่อจะดูว่ามีอะไรให้ดูบ้างไหม แล้วตํารวจหญิงก็มาตีที่ไหล่ผม แล้วพูดว่า "เฮ้ ห้ามถ่ายรูป!" Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" |
สวน องุ่น บน เนิน เขา ที่ ได้ รับ การ ดู แล อย่าง ดี จะ มี รั้ว ล้อม รอบ มี การ ทํา ร้าน ไม้ เลื้อย อย่าง เป็น ระเบียบ เรียบร้อย และ ทํา เพิง สําหรับ คน เฝ้า สวน. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
เรายังสามารถบินไปที่เทือกเขาแอนดีสตอนใต้ เพื่อดูแนวต้นไม้ และดูให้แน่ๆว่า ภูมิศาสตร์ของคาร์บอนนั้นจบลงอย่างไร เมื่อเราขึ้นไปในเทือกเขา Chúng ta cũng có thể bay tới phía nay dãy Andes để thấy những hàng cây và thấy chính xác địa lí cacbon kết thúc thế nào khi lên thẳng phía trên hệ thống núi cao. |
ผมหวังว่าอึต้นไม้ Hugger นี้ไม่ได้อยู่ในขั้นสุดท้าย Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
เขา Corvettes รั้วไปคูเวต. Hắn buôn bán của ăn cắp Corvettes đến Kuwait. |
* ความจริงนี้เกี่ยวข้องอย่างไรกับคําอธิบายเรื่องทางกว้างและแคบ ต้นไม้ดีและเลว คนฉลาดและคนโง่ * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
รั้ว นี้ เคย แบ่ง รัฐ เวสเทิร์น ออสเตรเลีย ตั้ง แต่ เหนือ จรด ใต้. CÓ MỘT thời nó chia cắt tiểu bang Tây Úc từ Bắc chí Nam. |
เหมือนว่า เขาดูเป็นตัวเป็นตน เหมือนว่า เขาดูครบถ้วนสมบูรณ์ดี ถึงกระนั้นเ ก็เหมือนว่าเขาวิ่งไปวิ่งมา รอบๆ ทั้งสองข้างต้นไม้ในเวลาเดียวกัน Anh ta có vẻ còn nguyên, hoàn toàn bình an, dù ta thấy hai vết đường trượt của hai chân anh ta đi hai bên cây. |
มันเป็นสิ่งที่ชอบแหวนของเหล็กเป็นสนิมหรือทองเหลืองและเมื่อ Robin ที่บินขึ้นลง ต้นไม้ที่ใกล้เคียงเธอใส่ออกมือของเธอและหยิบแหวนขึ้น Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên. |
การเปลี่ยนใจเลื่อมใสตลอดชีวิตนี้จะเรียกร้องอย่างชัดเจนถึงการบํารุงเลี้ยงต่อเนื่องในส่วนของเราเพื่อหลีกเลี่ยงผลที่ร่วงโรยที่แอลมาอธิบายไว้ว่า “แต่หากท่านละเลยต้นไม้, และไม่คิดถึงการบํารุงเลี้ยงมัน, ดูเถิดมันจะไม่แตกราก; และเมื่อความร้อนของดวงอาทิตย์มาถึงและแผดเผามัน, ... โยนมันทิ้ง.”( แอลมา 32:38) Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
ลีไฮเห็นนิมิตของต้นไม้แห่งชีวิต—ท่านรับส่วนผลของต้นไม้นั้นและปรารถนาให้ครอบครัวท่านทําเช่นเดียวกัน—ท่านเห็นราวเหล็ก, ทางคับแคบและแคบ, และหมอกแห่งความมืดซึ่งปกคลุมมนุษย์—ซาไรยาห์, นีไฟ, และแซมรับส่วนของผล, แต่เลมันกับเลมิวเอลปฏิเสธ. Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn. |
รั้ว ป้องกัน กระต่าย อาจ ไม่ ได้ ป้องกัน ชาว ไร่ ใน รัฐ เวสเทิร์น ออสเตรเลีย ไว้ จาก ภัย กระต่าย แต่ ผล กระทบ ที่ รั้ว นี้ มี ต่อ สภาพ อากาศ ซึ่ง เห็น ได้ อย่าง ชัดเจน และ บทเรียน ที่ ได้ จาก เรื่อง นี้ เกี่ยว กับ ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี วิสัย ทัศน์ ใน การ จัด การ กับ ที่ ดิน ก็ ยัง อาจ มี ประโยชน์ ด้วย. Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. |
วิญญาณสิงสู่ต้นไม้ Một con ma trên cây. |
" มีต้นไม้ที่มี -- ผมเห็นยอดของพวกเขา " Có những cây có - tôi nhìn thấy đỉnh của chúng. |
การ์ดที่อยู่ในต้นไม้. Lá bài đã ở trong cây |
ฉะนั้น ถ้าสารอาหารบางอย่าง ไม่มีอยู่ในบริเวณใกล้ ๆ ต้นไม้ จุลชีพเหล่านี้จะให้สารอาหารกับต้นไม้ Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây. |
เราทําอย่างเดียวกันกับดัมโบ ในบรูคลิน นี่คือหนึ่งในบรรดาโครงการแรก ๆ ที่เราทํา เราเอาที่จอดรถ ที่คนใช้น้อย แถมหน้าตามอมแมม เราใช้สี กระถางต้นไม้ แปลงโฉมที่จอดรถในวันหยุดสุดสัปดาห์นึง Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần. |
ฉันทําคะแนนได้ดี มีความคาดหวังกับตัวเองสูง และมีความสุขกับชีวิตในรั้วมหาวิทยาลัย ทั้งการเรียน ปาร์ตี้ และเล่นสนุกกับการขโมยกรวยจราจร Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รั้วต้นไม้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.