ravie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ravie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravie trong Tiếng pháp.
Từ ravie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vui sướng, hân hạnh, Vui, rất vui được gặp bạn, khoái trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ravie
vui sướng(delighted) |
hân hạnh(delighted) |
Vui
|
rất vui được gặp bạn
|
khoái trá(delighted) |
Xem thêm ví dụ
Elle est ravie que tu lui livres son ennemi de nain. Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. |
J’ai été ravie de recevoir ta lettre et d’apprendre que ton anniversaire approchait. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
J'ai été ravie de te voir. Rất vui được gặp cô. |
Je suis ravie de m'être décidée. Dì mừng là mình đã thua. |
La princesse ne semblait pas ravie d'apprendre pour nous. Công chúa có vẻ không vui khi nghe chuyện của ta. |
Je suis ravie que tu renonces aux études. Biết ngay em sẽ chán đại học mà. |
Ravie de vous rencontrer. Ồ, rất vui được gặp các anh. |
je serai ravie de vous entendre jouer et chanter. Em sẽ rất muốn được nghe chị đàn hát. |
L'impératrice fut tellement ravie que chaque année le tsar commandait pour elle un œuf à Pierre-Karl Fabergé. Nhân kỷ niệm ngày trọng đại, Nga hoàng Alexander III đã tin tưởng giao sứ mệnh chế tác một món đồ kim hoàn thật đặc biệt lấy cảm hứng từ quả trứng cho Peter Carl Fabergé. |
Ravie de vous rencontrer, M. Feldman. Hân hạnh được gặp ông, ông Feldman. |
Bien que ravie à l’idée, elle a versé une larme ou deux en pensant à l’engrangeuse qu’ils ne pourraient pas acheter. Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được. |
n'est pas cool. Je suis ravie de vous dire qu'aujourd'hui, vous pouvez, pour la première fois, demander votre carte verte entièrement en ligne sans que personne ne touche un morceau de papier. Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả. |
J'en serai ravie. Con rất vui, thưa thầy. |
Je serais ravie de m'en charger, mais ça serait pas assez affriolant pour House. Il va magouiller pour me faire rester ici, et aller fouiner dans mes affaires. Thế nên tôi sẽ rất vui khi được tự làm việc ấy nhưng không may là như thế thì không kích thích House chút nào vậy nên anh ta sẽ bịa ra một đống lí do y học vớ vẩn buộc tôi phải ở đây trong khi anh ta lục lọi đồ của tôi. |
Hey, ravie de vous rencontrer. Rất vui được gặp cô. |
Bon, j'espère que Vos Majestés sont ravies du résultat. Thần hy vọng Nhà vua và Hoàng hậu hài lòng với kết quả này. |
Ravie de vous rencontrer. Vui được gặp cô. |
Je suis ravie de te rencontrer, Benjamin. Hân hạnh được biết cháu, Benjamin. |
Ravie de te voir aussi, John. Rất vui được gặp anh, John. |
Quelque temps après, cette chrétienne a été ravie d’apprendre qu’on venait d’accorder la liberté de culte aux Témoins de Jéhovah dans le pays en question. Ít lâu sau đó, người giáo sĩ này rất vui sướng nghe tin nói Nhân-chứng Giê-hô-va được quyền tự do tín ngưỡng tại nước nói trên. |
Ravie de vous rencontrer. Rất hân hạnh được gặp bác. |
Ravie que tu aies pu venir. Tôi rất vui khi cuối cùng anh cũng đến. |
Ravie de vous voir. Thật vui khi gặp cô. |
Si je savais où il est, je serais ravie de vous le dire. Nếu tôi biết nó ở đâu, tôi vui lòng cho cậu biết. |
Je suis ravie que vous soyez là. Ta mừng vì chú ở đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ravie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.