räv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ räv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ räv trong Tiếng Thụy Điển.
Từ räv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ räv
cáonoun (''Vulpes vulpes''); ett relativt sett litet köttätande hunddjur.) Jag har ögon som en hök och öron som en räv. Ta có đôi mắt diều hâu và đôi tai của cáo. |
con cáonoun Det måste vara en räv eller vad som är kvar. Chắc là một con cáo hoặc những gì còn lại của một con. |
hồ lynoun Du dödar Räven och hon gifter sig. Anh giết mụ Hồ Ly, còn cô ấy đi lấy chồng. |
Xem thêm ví dụ
Vi tyckte det var en räv. Bọn tới nghĩ nó là do con cáo. |
Räven gräver upp dem och äter dem. Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên. |
4 Så Simson gick ut och fångade 300 rävar. 4 Sam-sôn đi bắt 300 con cáo. |
18 Sions berg ligger öde,+ därför stryker rävar omkring på det. 18 Vì núi Si-ôn, nơi bị tiêu điều,+ nơi loài chồn cáo nhởn nhơ. |
Om du tar räven, äter kaninen upp kålen. nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải |
Räven stannar upp för ett ögonblick, tittar nyfiket på oss och sedan fortsätter den sin väg. Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp. |
I berättelsen blev den lille prinsen vän med en räv. Trong truyện, hoàng tử bé kết bạn với một con chồn. |
Rävar är ohyra. Cáo có đéo gì đâu ông. |
" Herr Räv, vi har din son. Ngài Fox, chúng ta có con của ngươi. |
Rävar leker gärna med faran, jagar byte och lurar rovdjur. Những con cáo bình thường trông rất nguy hiểm, săn mồi,... và khôn hơn kẻ thù. |
Redena i rankorna är skyddade från rävar, tvättbjörnar och katter som stryker omkring. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. |
Skicka inte en kanin för att döda en räv. Đừng sai thỏ đi giết một con cáo. |
Listig räv. Cáo thông minh đấy. |
Ett barn i London laddar upp en bild av en räv och säger " Åh, jag såg en räv idag ". Một em bé London trưng ảnh một chú cáo và nói rằng, " Ồ, hôm nay tớ thấy con cáo. " |
" Om jag hade en korp eller en räv unge jag kunde spela med det ", säger Maria. " Nếu tôi có một con quạ hoặc cub cáo tôi có thể chơi với nó, " Mary nói. |
Kol är den listiga räven. Kol là cáo ma mãnh. |
Vi flyttar " ägget " ur hönshuset, och väntar tills " räven " kommer. Chúng ta sẽ bảo vệ trứng, dời nó khỏi chuồng, và chờ bọn cáo đến! |
Jag tror att vi bjuder in räven i hönsgården. Làm vậy là rước cáo vào nhà. |
Hur länge klarar sig en räv utan vatten? # # # Cáo có thể di chuyển bao lâu nếu không có thức ăn hoặc nước? |
Han är ingen räv. Anh ta không phải là cáo. |
En jägare som berättade att han en gång såg en räv eftersträvas med hundar brast ut på Walden när isen var täckt av grunt pölar, kör en bit över, och sedan återvänder till stranden. Một thợ săn nói với tôi rằng ông đã từng nhìn thấy một con cáo theo đuổi những con chó săn nổ ra để Walden khi băng được bao phủ với vũng nước nông, chạy cách phần trên, và sau đó quay trở lại bờ. |
Blåst räv. Cáo Ngốc. |
" Om jag inte kunde hålla hemligheter från th " andra grabbar, hemligheter om rävar " ungar, en " fåglar " bon, ett " Wild Things " hål, skulle det finnas intet säkra på th " hed. " Nếu tôi không thể giữ bí mật từ ngày " chàng trai khác, bí mật về cáo ́đàn con, một con chim ́ tổ, một " điều hoang dã ́lỗ, có muốn được an toàn neo đậu thứ vô ích. |
Jag ser en räv på motorcykel, med en mindre räv och en pungråtta i en sidovagn och de kör norrut på Farmväg sju. Tôi chở 1 con cáo trên xe moto với 1 con cáo nhỏ và, uh trong giống như 1 con thú có túi bên trong 1 chiếc xe chạy trên nông trường phía bắc len số 7. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ räv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.