rastlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rastlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ rastlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rastlamak
gặpverb Bu kadar iyi çalan birine rastlamak çok güzel. Vâng, thật tuyệt vời khi gặp một người giỏi thế này trên đường phố. |
Xem thêm ví dụ
BUGÜN gazetelerde buna benzer kargaşa haberlerine rastlamak artık bize şaşırtıcı gelmiyor. TRÊN báo chí ngày nay, các mẩu tin về những cuộc ẩu đả như thế không có gì là lạ. |
Onunla birkaç saat geçirdik, böyle bir yerde Şahitlere rastlamak onu çok etkilemişti.” Chúng tôi nói chuyện với cậu vài giờ, và cơ hội gặp các Nhân-chứng tại nơi này đã gây ấn tượng tốt với cậu”. |
Kızılderili sözcüklerin anlamı müziktir... hissedilir, yere çarpmak... gibi, günün ilk ışığı gibi... Gri çöllerden dışarıya sızan bir ışığa rastlamak gibi. Từ ngữ da đỏ chứa đựng âm thanh và cảm xúc của từng từ, như là tảng sáng, tia sáng đầu tiên làm những mô đất nổi bật trên nền sa mạc xám. |
Resifte bunlardan birine rastlamak son derece zor. Tìm thấy nó trong một rạn san hô là một điều đặc biệt. |
Burada başka birine rastlamak çok güzel. Thật tuyệt khi biết có người sống ở đây, |
Birçok yerde zina ve fuhuş öylesine olağan oldu ki, filmlerde, televizyon programlarında, tiyatro oyunlarında ve romanlarda iyi ahlaklı bir aileye rastlamak çok enderdir. Ngoại tình và tà dâm đã trở nên quá phổ thông đến nỗi tại nhiều nơi rất hiếm thấy có gia đình đạo đức được trình bày trên màn ảnh, chương trình truyền hình, vở kịch sân khấu hay là tiểu thuyết. |
Bu kadar iyi çalan birine rastlamak çok güzel. Vâng, thật tuyệt vời khi gặp một người giỏi thế này trên đường phố. |
Bu kadar iyi çalan birine rastlamak çok güzel Vâng, thật tuyệt vời khi gặp một người giỏi thế này trên đường phố |
Kosta Rika ormanlarında bu kırmızı gözlü ağaç kurbağası (Agalychnis callidryas) gibi inanılmaz çeşitlilikte hayvan ve bitkiye rastlamak mümkündür Rừng ở Costa Rica vô cùng đa dạng về động, thực vật, như con ếch cây mắt đỏ này (Agalychnis callidryas) |
12 Şu halde, İsa’nın birçok örneklemesinde günlük yaşamda görülen durum ve koşullara rastlamak şaşırtıcı değildir. 12 Vì thế, không lạ gì khi những hoàn cảnh hoặc tình huống đời thường xuất hiện đây đó trong nhiều minh họa của Chúa Giê-su. |
Atlara rastlamak kolay değil. Ngựa không hề dễ kiếm. |
Böyle bir işte doğru adama rastlamak zor oluyor. Thật khó tìm đúng anh chàng có công việc như tôi. |
Bu nedenle bazı ülkelerde duvar yazılarında, toplumsal etkinliklerde, arabalara yapıştırılan çıkartmalarda bu ayete ya da sadece “Yuhanna 3:16” yazısına rastlamak mümkündür. Vì lý do này, tại một số quốc gia, câu Kinh Thánh ấy, hoặc chỉ viện dẫn “Giăng 3:16”, được giăng tại những sự kiện công cộng, dán trên xe hơi, vẽ trên tường và những nơi khác. |
İngiltere’de çıkan Manchester Guardian Weekly gazetesinde şu habere rastlamaktayız: “Beş yıl önce İngiltere’de yaklaşık 60.000 büyücü kadının varlığı tahmin edildi; bugün ise (1985) bu sayının 80.000’e çıktığı ileri sürülüyor. Một tuần báo của Anh quốc (tờ Manchester Guardian Weekly) tường thuật: “Trước đây năm năm, người ta nghĩ có chừng 60.000 phù thủy ở Anh quốc: ngày nay [1985] một số nhà phù thủy ước lượng là họ gia tăng nhân số lên tới 80.000. |
Kutsal Kitapta geçen ülkelerde o zamanlar aslan, kurt, leopar ve başka yırtıcı hayvanlara rastlamak olağandı. Thời đó, những vùng đất được đề cập trong Kinh Thánh thường có sư tử, chó sói, báo và những dã thú khác. |
O gardiyana yıllar sonra Selanik’te rastlamak benim için büyük bir sürpriz oldu. Tôi ngạc nhiên biết bao khi gặp người lính canh đó nhiều năm sau ở Thessalonica! |
Bugünlerde " İpek Yolu " üzerinde her türden insana rastlamak mümkün Thời buổi này cái gì mà chẳng có trên con đường tơ lụa |
Bu durumda bir miğfere sahip olup da onu takmaktan çekinen askere rastlamak güç olsa gerek. Vì thế, có lẽ ít người lính ngần ngại đội mão trụ nếu họ có. |
NİŞASTALI MADDELER işareti altında reçellere ve marmelatlara rastlamak anlamsız olur, insanın zihnini karıştırır. Dưới tấm bảng đề NGŨ CỐC, chắc chắn các lọ mứt không có chỗ ở đấy, và chỉ làm cho khách hàng bị bối rối. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.