rappresenta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rappresenta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rappresenta trong Tiếng Ý.
Từ rappresenta trong Tiếng Ý có các nghĩa là mô tả, miêu tả, tả, vẽ, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rappresenta
mô tả(depict) |
miêu tả(depict) |
tả(depict) |
vẽ(depict) |
biểu hiện(depict) |
Xem thêm ví dụ
(1 Timoteo 2:9, CEI) Non sorprende che nel libro di Rivelazione, o Apocalisse, il “lino fine, splendente e puro” rappresenti gli atti giusti di quelli che Dio considera santi. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Rappresento la settima circoscrizione dell'Arizona. Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona. |
14 (1) Trasformazione: Il lievito rappresenta il messaggio del Regno, e la massa di farina l’umanità. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Il cavaliere rappresenta la carestia. Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém. |
Si'. La persona che rappresento ha un'offerta per te. Thân chủ mà tôi đại diện có lời đề nghị dành cho anh. |
+ Tu rappresenta il popolo davanti al vero Dio+ e sottoponi le questioni al vero Dio. + Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài. |
Ci ha incoraggiato a scegliere ciò che è giusto, anche se rappresenta il percorso più difficile. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
11 Pertanto, un corpo degli anziani è un’entità scritturale in cui l’insieme rappresenta più della somma delle sue parti. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Perché lo rappresenta? Sao ông lại đại diện cho hắn ta? |
Il “fuoco” rappresenta quindi qualsiasi pressione o tentazione che potrebbe distruggere la spiritualità di una persona. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Paragrafo 6: Questo rappresenta una modifica al nostro intendimento. Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết. |
Il “fiume d’acqua di vita” rappresenta i provvedimenti presi da Geova per sanare gli uomini ubbidienti dal peccato e dalla morte. “Sông nước sự sống” tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Giê-hô-va nhằm giải thoát những người biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết. |
Ancora, c'è un altro senso che la vista rappresenta nei fumetti, ed è il tempo. Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian. |
Guardando avanti, se questo disco rappresenta tutti i bambini che abbiamo curato finora, questo vi dà la dimensione del problema. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Sapete chi rappresenta ciascuno di loro? Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? |
Questa cintura rappresenta la tua scuola e il tuo maestro. Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
La sua insistenza sul fatto che la fede dovesse andare d’accordo con la ragione rappresenta tuttora un principio valido. Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị. |
Qui vedete il fronte della mia cartolina e vedete che ogni piccolo simbolo rappresenta tutte le volte in cui ho controllato l'ora, posizionate in ordine cronologico per giorni e ore diversi, niente di complicato. Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả. |
Rappresenta la più seria di tutte le imprese. Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ. |
Cosa rappresenta il cuore? Quả tim đó đại diện cho cái gì? |
Rappresenta qualcuno a Philadelphia? Cô đang tuyển chọn người nào đó ở Philadelphia à? |
6 Per capire quali lezioni possiamo trarre, dobbiamo prima comprendere cosa questa città non rappresenta. 6 Để xác định những bài học chúng ta có thể rút ra từ thành này, trước hết chúng ta cần biết thành này là gì. |
Chiedi alla classe di seguire cercando in che modo questa parabola rappresenta alcune delle difficoltà che affrontiamo quando cerchiamo la verità. Mời lớp học dò theo, cùng tìm kiếm cách thức câu chuyện này trình bày một số thử thách chúng ta đối mặt khi tìm kiếm lẽ thật. |
La pelle di questo rappresenta anche questo. Mặt này biểu hiện cái này. |
Rappresento il patrimonio di Michael Cilic. Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rappresenta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rappresenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.