range trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ range trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ range trong Tiếng pháp.

Từ range trong Tiếng pháp có nghĩa là hàng đá lát đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ range

hàng đá lát đường

verb

Xem thêm ví dụ

Resserrez les rangs.
Theo thứ tự nào.
A vos rangs!
Mau lên xếp hàng đi
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Vous avez une belle occasion de détruire des chars plus faibles si vous êtes le véhicule de plus haut rang lors d'une bataille.
Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn.
Avant que je puisse ranger toutes mes affaires dans mon sac, Leland Merrill dormait comme un enfant.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Mon pote flic nous a eu des sièges au premier rang d'une injection mortelle.
Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
b) Qui s’est rangé de leur côté ?
b) Có ai khác đã gia nhập với họ?
Et Lord de Winter alla se ranger près de d’Artagnan, laissant la place libre à un autre accusateur.
Và Huân tước De Winter đến xếp hàng bên D'Artagnan, dành chỗ cho người buộc tội khác.
Range-moi cette aile, Stu.
Rút cánh của cậu lại đi, Stu.
Je vais le ranger pour vous.
Tôi sẽ để lên đây giúp cô...
Les dix premières lettres s’écrivent avec les points des deux rangées supérieures.
Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên
Avec des noms et des rangs.
Có tên và thứ bậc.
18 Quel retournement de situation pour ceux que Jésus aura rangés parmi les « brebis » !
18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”!
Mais chacun à son propre rang : Christ les prémices, ensuite ceux qui appartiennent au Christ [ses codirigeants] durant sa présence.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
Tu aurais pu me tuer, Ranger!
Ngươi có thể đã giết ta, tên biệt kích không gian.
En octobre, Brejnev devient délégué de l'administration politique pour le front du sud, avec rang de commissaire de brigade.
Tháng 10, Brezhnev được bổ nhiệm làm Ủy viên Hội đồng quân sự phụ trách chính trị (tương đương Chính ủy Phương diện quân) cho Phương diện quân Nam, với cấp bậc Chính ủy Lữ đoàn.
J'aime les choses rangées.
Tôi thích mọi thứ gọn gàng.
Si les Noirs sont au trait dans la position du diagramme, ils peuvent empêcher la tour blanche d'aller sur la 4e rangée, mais les Blancs gagnent quand même : 1...
Emms Nếu Đen đi trước trong thế cờ đã trình bày ban đầu, họ có thể ngăn chặn việc Xe Trắng tiến đến hàng ngang thứ 4, nhưng sau đó Trắng vẫn sẽ thắng: 1...
S'il ne doit pas rompre les rangs, qu'est donc censé faire l'oiseau observateur?
Nếu không cần phải rời khỏi vị trí thì con chim tinh mắt này phải làm gì?
Plusieurs de ses œuvres furent élevées au rang de classiques de la littérature américaine.
Nhiều tác phẩm của ông hiện nay được coi là những tác phẩm kinh điển của nền văn học Mỹ.
Beaucoup font quelque chose de semblable en rejoignant les rangs des pionniers et en se rendant disponibles pour œuvrer là où le besoin est particulièrement grand.
Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng.
Jéhovah offre cette perspective à tout le monde, sans regarder au rang social, à la couleur de la peau ou au pays.
Triển vọng này dành cho mọi người, bất luận địa vị xã hội, màu da hoặc nơi cư trú.
Elle se range chez les gagnants.
Thông thường thì luôn đứngphía người thắng cuộc.
Elle voit Jed assis deux rangées plus haut et lui fait un petit signe.
Natalie thấy Jed ngồi ở trên cách hai dãy ghế và em vẫy tay chào nó.
Oui, et je plaisante souvent avec Rufus quand il rentre à la maison que je ne suis pas sûre qu'il sache reconnaître notre enfant dans une rangée parmi d'autre bébés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ range trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.