รังไหม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รังไหม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รังไหม trong Tiếng Thái.

Từ รังไหม trong Tiếng Thái có các nghĩa là kén, tình trạng sống tách rời được che chở, lông mày, làm kén, cái kén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รังไหม

kén

(cocoon)

tình trạng sống tách rời được che chở

(cocoon)

lông mày

làm kén

(cocoon)

cái kén

(cocoon)

Xem thêm ví dụ

อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À nè, anh hỏi em một chút được không?
4 แม้ จะ มี ตาราง เวลา ที่ เต็มเหยียด คุณ ตาม ทัน กับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ประจํา สัปดาห์ ตาม ที่ มี แจ้ง ไว้ ใน กําหนดการ โรงเรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ไหม?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
สภาพการณ์ จะ มี วัน เปลี่ยน แปลง ไหม?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
รัฐบาล ต่าง ๆ แม้ จะ สุจริต และ มี เจตนา ดี แต่ จะ ควบคุม อาชญากรรม แบบ องค์การ ได้ ไหม?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
ไปด้วยกันไหม.. ซีซ่าส์
Xuống không, Caesar?
การ สนทนา กับ เพื่อน บ้าน—คน ดี ทุก คน ไป สวรรค์ ไหม?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
ทว่า คุณ จะ ตําหนิ แพทย์ เนื่อง จาก โรค ของ คนไข้ ไหม หาก คนไข้ ไม่ ใช้ ยา ตาม ที่ แพทย์ สั่ง?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
ถาม ตัว เอง ว่า ‘วิธี คิด แบบ โลก และ “น้ําใจ ของ โลก” มี อิทธิพล ต่อ คํา แนะ นํา ของ ฉัน ไหม?’
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
พระ คริสต์ เป็น ลูก หลาน ของ ดาวิด ไหม?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
พระ เยซู ทรง กังวล ไหม ว่า ควร ทํา อย่าง ไร ดี?
Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không?
เฮ่ สุดหล่อ อยากให้เต้นส่วนตัวไหม
Ô này, anh đẹp trai, có muốn nhảy riêng với tôi không?
พระ เยซู ตรัส ไหม ว่า คน ที่ ได้ รับ ของ ขวัญ จะ ไม่ มี ความ สุข?— เปล่า พระองค์ ไม่ ได้ ตรัส เช่น นั้น.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
ฉันค่อยจัดการเรื่องนั้นหลังปาร์ตี้ได้ไหม
Hết tiệc rồi làm được không?
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
เช่น เดียว กับ ดาวิด คุณ มอบ ภาระ หนัก และ ความ กระวนกระวาย ไว้ กับ พระ ยะโฮวา ไหม?
Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không?
อย่าเรียก " คุณ " ได้ไหม มันฟังดูแก่. กอร์ดอน...
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
วันหนึ่ง ผมกําลังประดิษฐ์อะไรบางอย่าง ผมแยกมันออกมาเป็นส่วน ๆ และทันใดนั้นเอง ผมก็ได้ความคิด ผมจะทําให้ชีววิทยา เป็นเหมือนฮาร์ดแวร์ได้ไหมนะ
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
ทําไม? จริงไหมที่ซอดพูดเกี่ยวกับโคเด็กซ์?
Những gì Zod nói về Cổ Văn có đúng không?
7 จําเป็น ต้อง มี ตาราง เวลา: การ ทํา งาน เผยแพร่ เดือน ละ 70 ชั่วโมง ยัง ดู เหมือน ว่า เป็น สิ่ง ที่ คุณ คง ทํา ไม่ ได้ อย่าง นั้น ไหม?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
14 ฉัน นับถือ และ รัก มาตรฐาน ด้าน ศีลธรรม ของ คัมภีร์ ไบเบิล ไหม?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
คุณ ออก กําลัง กาย เพียง พอ ไหม?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รังไหม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.