란 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 란 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 란 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cột, tửu điếm, đó, này, nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 란

cột

tửu điếm

(bar)

đó

này

nhịp

(bar)

Xem thêm ví dụ

이 섹션의 입력을 통해 구매자에게 전할 메시지를 구성할 수 있습니다.
Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua.
전자상거래가 완료되었음을 알리기 위해 도착 목표를 설정할 경우 목표값 입력을 비워두세요.
Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu.
저는 정말 사랑하는 형과 일성 쌍둥이로 자랐습니다.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
음경이 이렇듯 다양한 형태를 갖는 이유는 음경이 번식이라는 가장 기본적인 생존 과제, 즉 정자를 난자와 만나게 하여 수정을 형성케 하기 위한 매우 효과적 도구라는 측면에서 이해될 수 있다는게 제 생각입니다.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
물론 그렇지 않았던 게 입학원서에 진보주의 체크이 있지는 않았으니까요. 하지만 이는 이곳의 정말 실존하는 불안을 보여줍니다. 이 다양한 사회적 장애물들을 넘어서려면 자기 자신이 아닌 것처럼 행동해야 한다는 것을요.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
25 “재방문”에는 헌신하고 침례받은 증인이 아닌 사람의 관심이 자랄 수 있도록 그를 다시 방문한 전체 횟수를 기입합니다.
25 Khi báo cáo “Viếng thăm”, hãy ghi tổng số những lần anh chị đến thăm lại những người chưa là Nhân Chứng đã báp-têm với mục đích vun trồng sự chú ý mà họ tỏ ra trước đó.
성 쌍생아의 경우 환경적 요인과 유전적 요인 모두를 100% 똑같이 공유하게 되지만 이란성 쌍생아의 경우는 100% 동일한 환경을 공유하지만 유전자의 경우 여타의 형제자매들처럼 50% 만 공유하게 됩니다.
Những cặp sinh đôi cùng trứng có cùng 100% môi trường và cùng chung 100% gen, trong khi những cặp khác trứng có cùng 100% môi trường, nhưng cũng như anh/em trai và chị/em gái, chỉ có cùng 50% gen.
필터 패턴 입력의 정규 표현식을 사용하여 여러 추천 소스를 제외합니다.
Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu:
인도 법률에 따라 등록되지 않은 비즈니스는 입력을 기재하지 않아도 됩니다.
Bạn không cần nhập bất cứ nội dung gì ở đây nếu bạn không đăng ký theo luật pháp của Ấn Độ.
필수 정보가 누락되었거나 위치 지역의 정보가 정확하지 않은 입력이 있으면 수정하도록 알림이 전송됩니다.
Bạn sẽ được thông báo nếu cần sửa bất kỳ trường nào thiếu thông tin bắt buộc hoặc chứa thông tin không chính xác cho vùng của vị trí đó.
성공적인 수정이 이루어지자 마자 수정은 곧 바로 배아로 성장하며 자궁에 도착하는데는 대략 3일이 걸립니다.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
개체의 '설정' 탭으로 이동하여 수정 가능한 맞춤 입력의 값을 설정합니다.
Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa.
그래서 몸은 새로운 수정을 보호하려고 따뜻해집니다.
do đó nhiệt độ cơ thể tăng lên để chuẩn bị cho việc làm tổ cho trứng mới
고급 필터는 입력란 A 및 입력란 B의 최대 2개의 입력을 사용하여 출력 입력을 구성합니다.
Bộ lọc Nâng cao có hai trường, Trường A và Trường B, để tạo Trường Xuất.
한 여성은 자신의 일성 쌍둥이 자매에 대해 이렇게 말했습니다. “우리는 서로에 대해 모르는 게 없어요.”
Một phụ nữ miêu tả mối quan hệ giữa cô và người chị em song sinh như sau: “Chúng tôi hiểu nhau đến từng chân tơ kẽ tóc”.
[허용되지 않음] 프로모션 코드 입력에서 프로모션 코드가 아닌 텍스트
[Không được phép] Văn bản trong trường Mã khuyến mại không phải là mã khuyến mại
각 파일 형식에 입력을 추가하여 해당 이벤트와 관련된 상황 정보를 확인할 수 있습니다.
Bạn có thể thêm các trường vào từng loại tệp để xem thông tin theo ngữ cảnh liên quan đến các sự kiện đó.
유사한 입력이 많은 항목에서 일부 입력란만 작성된 경우가 있습니다.
Một số mục có nhiều trường tương tự, nhưng chỉ một số ít mục được điền vào.
3D 뷰어에서 표시할 입력을 포함하는 벡터 데이터에 스타일 템플릿을 적용할 수 있습니다.
Bạn có thể áp dụng mẫu kiểu cho dữ liệu vectơ chứa các trường bạn muốn hiển thị trong trình xem 3D.
이건 아이튠즈 약관 동의처럼 맨 밑으로 스크롤 내리고 동의 에 체크, 체크하는 것과는 달라요.
Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được.
스프레드시트에서 저장한 CSV에 숫자 입력이 있지만 '스타일 템플릿' 마법사가 이 입력을 숫자로 인식하지 않는 경우, 잘못된 형식이 원인일 수 있습니다.
Nếu bạn có các trường số trong tệp CSV được lưu từ bảng tính nhưng trình hướng dẫn "Mẫu kiểu" không nhận ra đó là số, có thể là do định dạng không chính xác.
사업장이 위치한 지역의 고객에게 서비스를 제공하지 않는 경우 이 주소 입력은 비워 두고 대신 실제 서비스 지역을 입력하세요.
Nếu bạn không phục vụ khách hàng tại địa chỉ doanh nghiệp của mình, hãy để trống trường địa chỉ và liệt kê khu vực kinh doanh của bạn.
이 규칙은 두 번째 내용 입력과 세 번째 광고 제목이 없는 광고에 적용됩니다.
Quy tắc này áp dụng cho các quảng cáo thiếu dòng mô tả thứ 2 và dòng tiêu đề thứ 3.
보고서 필터를 삭제하려면 필터 입력에서 필터를 클릭하고 이름 옆에 있는 닫기 버튼(X)을 클릭합니다.
Để xóa bộ lọc báo cáo, hãy nhấp vào trường bộ lọc và nhấp vào nút đóng (X) bên cạnh tên của bộ lọc đó.
" 종종 봄 아침" 당신이 방황로 " 페이지 이십일의 상단에있다 입력을 통해 당신의 달콤한 격조, 살짝 흐르는 노래를 듣게됩니다
" Thường thì một buổi sáng mùa xuân, " nó nói ở trên cùng của trang 21, " như bạn đi lang thang thông qua các lĩnh vực, bạn sẽ nghe vị ngọt, săn chắc, tiếng líu lo vô tình chảy chim màu tím chim hồng tước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.