Ramón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ramón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ramón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Ramón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơm nguội, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ramón

cơm nguội

noun

nhánh

noun

Xem thêm ví dụ

Podrías mudarte con Ramona.
Có lẽ cậu nên sống với Ramona.
Todo lo que ha demostrado hoy, Sr. Ramon, es que usted es humano.
Tất cả những gì cậu đã chứng minh ngày hôm nay, Cậu Ramon, cậu là một con người.
Te hablo de mi hija y me preguntas la llamé Ramona.
Tôi giới thiệu con gái mình còn cậu là phàn nàn tên của nó!
La película sigue a Scott Pilgrim (Michael Cera), un joven músico canadiense, quien conoce a la chica de sus sueños, Ramona Flowers (Mary Elizabeth Winstead), una repartidora estadounidense.
Phim nói về Scott Pilgrim (Michael Cera), một nhạc công trẻ người Canada gặp được cô gái trong mơ của mình, Ramona Flowers (Mary Elizabeth Winstead).
Ramón, sal de ahí.
Ramon, ra khỏi đó đi.
José Ramón Machado Ventura (San Antonio de las Vueltas, Cuba, 26 de octubre de 1930) es un político e histórico dirigente comunista cubano, que ocupó el cargo de Primer Vicepresidente de los Consejos de Estado y de Ministros de 2008 a 2013.
José Ramón Machado Ventura, M.D. (sinh 26 tháng 10 năm 1930) là một nhà cách mạng và chính trị gia của Cuba, là Phó Chủ tịch thứ nhất của Hội đồng Nhà nước Cuba từ 2008 tới 2013.
Chico y Ramón... sus hermanos, también eran mis amigos.
2 người anh Chico và Ramon, cũng là bạn của tao luôn.
Oye, invité a Ramona a cenar... así que no puedes estar aquí.
Nên tớ đã mời Ramona tới ăn tối nên cậu không thể ở đây.
No hay tiempo suficiente convertir en armas, Ramón.
Chú ta không đủ thời gian để chế vũ khí, Ramon.
Ramona lleva muerta dos años, Earl.
Ramona qua đời đã hai năm rồi, Earl.
Estoy hablando con Ramona.
Tôi đang nói chuyện với Ramona.
Creo que será mejor que vuelvas a salir, Ramón
Ta nghĩ em nên đi ra ngoài, Ramon
¿Conoces a un traficante de armas que se llama Ramon?
Chị biết tay bán súng tên Ramon?
Pero en muchos sentidos, los dibujos de microanatomía de Ramón y Cajal, como éste, todavía son, en cierto modo, insuperables.
Nhưng bằng nhiều cách, những bản vẽ giải phẫu kích thước μm của Ramón y Cajal's, như ảnh này, vẫn còn vài điểm chưa vượt trội.
El Aeropuerto Internacional Ramón Villeda Morales (código IATA: SAP, código OACI: MHLM), también conocido como Aeropuerto Internacional La Mesa, se encuentra a 11 kilómetros al este de la ciudad de San Pedro Sula, en el Departamento de Cortés de Honduras.
Sân bay quốc tế Ramón Villeda Morales hay Sân bay quốc tế La Mesa (IATA: SAP, ICAO: MHLM) là một sân bay cách thành phố San Pedro Sula 11 km, Honduras.
Por ejemplo, Ramón, de 17 años, comenta: “Mis compañeras de clase no entienden un ‘no’.
Ramon, 17 tuổi, cho biết: “Bọn con gái trường mình bạo lắm.
Y a propósito, no sé cómo... invitaste a Ramona a salir...... después de que específicamente te dije que no... lo hicieras
Lại còn nữa, tôi không thể tin được cái... (loz) gì mà cậu lại mời Ramona ra ngoài sau khi tôi đã cảnh bảo cậu đừng làm cái... (loz) gì như thế
Sr. Ramon, los anillos por favor.
Cậu Ramon, mang nhẫn tới đây.
Gracias, Ramon.
Cảm ơn, Ramon.
Parece que Ramón está acabando.
Nó dường như là Ramon đã dừng chương trình.
Ramón, ¿por qué te dijo el Sr. McKay que no dijeses nada?
Ramon, tại sao ông McKay kêu ông đừng nói với bất cứ ai?
Rinde homenaje al poeta Juan Ramón Jiménez.
Ở đây bà kết bạn với nhà thơ Juan Ramón Jiménez.
1940: en Ciudad de México, el revolucionario ruso León Trotsky es herido de gravedad con un piolet por Ramón Mercader.
1940 – Tại thành phố México, nhà cách mạng lưu vong người Nga Lev Trotsky trọng thương do bị Ramón Mercader tấn công, Trotsky qua đời vào ngày sau đó.
Y a propósito, no sé cómo... invitaste a Ramona a salir... después de que específicamente te dije que no... lo hicieras
Lại còn nữa, tôi không thể tin được cái... (loz) gì mà cậu lại mời Ramona ra ngoài sau khi tôi đã cảnh bảo cậu đừng làm cái... (loz) gì như thế
Así que aquí tenemos dos tipos de neuronas canónicas, de un vertebrado y un invertebrado, una neurona piramidal humana de Ramón y Cajal, y otra célula a la derecha, una interneurona no espinosa, y esta es la obra de Alan Watson y Malcolm Burrows hace muchos años, y Malcolm Burrows sugirió una idea bastante interesante, basado en el hecho de que esta neurona de una langosta no descarga potenciales de acción.
Đây là hai dạng mẫu kinh điển của tế bào thần kinh từ một loài vật có xương sống và không xương sống một tế bào hình chóp của người từ Ramon y Cajal, và tế bào khác bên phải, một tế bào thần kinh trung gian không thẳng đứng đây là công trình của Alan Watson và Malcolm Burrows từ nhiều năm trước Malcolm Burrows nảy ra ý tưởng rất thú vị dựa trên thực tế từ tế bào thần kinh của một con châu chấu là nó không tạo ra được những tiềm năng hành động

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ramón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.