ramazan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramazan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramazan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ramazan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ra-ma-đan, ramadan, Ramadan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramazan
ra-ma-đanproper |
ramadannoun Hepimiz Ramazan ayında oruç tutmak durumundaydık. Tất cả chúng tôi đều phải nhịn ăn suốt tháng lễ Ramadan. |
Ramadanproper Hepimiz Ramazan ayında oruç tutmak durumundaydık. Tất cả chúng tôi đều phải nhịn ăn suốt tháng lễ Ramadan. |
Xem thêm ví dụ
Altın almak için insanların kayıt yaptırmaları ve Ramazan ayı boyunca en az 2 kilo vermeleri gerekiyordu. Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan. |
Bu miyop bakıştan rahatsız olunca arkadaşımın ve benim aklıma bir fikir geldi: Her Ramazan gecesi orucumuzu farklı bir eyaletteki farklı bir camide açalım ve bu hikayeleri blogda paylaşalım. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
Örneğin babam annemin Hamursuz Bayramını kutlamasına izin verirdi, annem de babam Ramazan ayında oruç tutarken ona destek olurdu. Mẹ tôi ủng hộ cha khi cha ăn kiêng trong tháng lễ Ramadan và cha thì ủng hộ mẹ khi mẹ ăn mừng Lễ Vượt Qua. |
(Gülüşmeler) Hepimiz Ramazan ayında oruç tutmak durumundaydık. (Tiếng cười) Tất cả chúng tôi đều phải nhịn ăn suốt tháng lễ Ramadan. |
İslamiyette Ramazan ayında oruç tutmak zorunludur Trong đạo Hồi, người ta có bổn phận phải kiêng ăn vào tháng Ramadan |
Genel olarak, İslam dinini uygulayan yetişkinler için Ramazan ayında oruç tutmak zorunludur. Đối với những người lớn thực hành đạo Hồi nói chung, họ có bổn phận phải kiêng ăn vào tháng Ramadan. |
Dört yıl önce başladı, bir arkadaşımla birlikte New York'ta ki en kalabalık camilerden birinde Ramazan'ın ilk orucunu açtığımızda. 4 năm trước, khi tôi và bạn tôi bắt đầu tháng ăn chay Ramadan đầu tiên ở một trong những thánh đường đông đúc nhất New York. |
Batıya şöyle bir sloganla girmiştik: "Bir sonraki Ramazan'da, dünyanın yeni kahramanları olacak" 2005 yılında. Và chúng tôi đi vào nhận thức Phương Tây với khẩu hiệu: "Ramadan tới, thế giới sẽ có anh hùng mới." vào năm 2005. |
Ramazan sohbetleri. Công ước Ramsar. |
Öteki şartlara gelince: Günde beş vakit namaz kılmak, Ramazan'da oruç tutmak ve yoksullara zekât vermek..."" "Những điều răn kia là: mỗi ngày cầu nguyện năm lần, ăn chay trong tháng Ramadan, giúp kẻ bần hàn""." |
1956) 2007 - Taha Yasin Ramazan, Iraklı siyasetçi (d. 1912) 2007 - Taha Yassin Ramadan, chính khách người Iraq (s. |
Ramazan aylarında tüketim artmaktadır. Nhịn chay tháng Ramadan. |
Hepimiz Ramazan ayında oruç tutmak durumundaydık. Tất cả chúng tôi đều phải nhịn ăn suốt tháng lễ Ramadan. |
Ramazan için bağışlanma hareketi derler o yüzden, hücrelerdeki tüm mahkumları tekrar genel koğuşa gönderecekler. Họ bảo, nhân dịp Ramadan, họ sẽ bày tỏ... sự bao dung, họ sẽ thả... mọi tù nhân bị biệt giam ở đằng kia... về lại nhà tù chung. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramazan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.