raki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raki trong Tiếng Iceland.
Từ raki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là độ ẩm, tình trạng ẩm ướt, thấp độ, sự ẩm ướt, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raki
độ ẩm(humidity) |
tình trạng ẩm ướt(humidity) |
thấp độ(humidity) |
sự ẩm ướt(humidity) |
ẩm ướt(humidity) |
Xem thêm ví dụ
Dögg myndast smám saman þegar raki í loftinu breytist í litla vatnsdropa. Sương hình thành dần dần, tích lũy từng giọt một từ hơi nước trong không khí. |
Ūetta er bara raki fyrstu vorrigninganna. Đấy chỉ là hơi ẩm trước cơn mưa xuân thôi. |
Hiti, raki og hryđjuverk. Nóng, ẩm, khủng bố. |
Fræðimaðurinn Oscar Paret útskýrir það: „Raki, mygla og ýmsar lirfur eru verulegir ógnvaldar beggja þessara efna sem skrifað var á. Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo, và dòi bọ làm hư. |
Rétt eins og raki og selta hraða því að járn ryðgi eykur mótlæti líkurnar á að við möglum. Giống như hơi ẩm và không khí có chất muối làm kim loại nhanh gỉ sét, nghịch cảnh thường khiến chúng ta lằm bằm. |
Alltaf þegar ég finn mig vaxa ljótan um munn, þegar það er raki, drizzly Bất cứ khi nào tôi thấy mình đang phát triển khắc nghiệt về miệng, bất cứ khi nào nó là một, ẩm ướt drizzly |
Sá raki er á hausnum á ūér. Có anh bị " ẩm " IC ấy. |
Ūađ var mikill raki ūegar ég gerđi ūađ. Độ ẩm khiến tôi không đánh bóng nó được |
Sums staðar var allt morandi í moskítóflugum, mikill hiti og raki, rottur, sjúkdómar og stundum lítið til af mat. Có những nơi chúng tôi phải đối phó với muỗi, chuột, cái nóng gay gắt và độ ẩm cao, bệnh tật và đôi khi là thiếu thực phẩm. |
Fræðimaðurinn Oscar Paret útskýrir það: „Raki, mygla og ýmsar lirfur eru verulegir ógnvaldar beggja þessara efna [papírus og leður] sem skrifað var á. Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết [giấy chỉ thảo và giấy da] đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo và dòi bọ làm hư. |
Hún beygði sig mjög nálægt þeim og þefaði í fersku lyktina af raki jarðar. Cô uốn cong rất gần gũi với họ và ngửi mùi hương tươi của trái đất ẩm ướt. |
Allur ūessi raki úr Flķanum fer austur yfir til Altoona. Tất cả hơi ẩm từ vịnh sẽ bị đẩy về phía Đông tới tận Altoona. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.