ráðgjafi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ráðgjafi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ráðgjafi trong Tiếng Iceland.

Từ ráðgjafi trong Tiếng Iceland có nghĩa là cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ráðgjafi

cố vấn

noun

Hann veitti fjölskyldu sinni góða forstöðu, var virtur ráðgjafi og hjálpaði þeim sem þurfandi voru.
Dường như ông là người cố vấn được coi trọng và giúp đỡ những người khốn khó.

Xem thêm ví dụ

Uchtdorf forseti, og annar ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu: „Það fyrsta sem við þurfum að gera er að skilja.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói: “Điều đầu tiên chúng ta cần phải làm là hiểu.
Hinckley forseti, sem var annar ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu á þessum tíma, stjórnaði hornsteinsathöfninni á þriðjudegi, 25. september 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Reeves, annar ráðgjafi í aðalforsætisráði Líknarfélagsins, „Vernd frá klámi — Kristur sem þungamiðja heimilisins,“ Aðalráðstefna, apríl 2014, 16.
Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16.
(Jeremía 10:23) Það er ekki til sá kennari, sérfræðingur eða ráðgjafi sem er hæfari en Jehóva til að kenna okkur sannleikann og gera okkur vitur og hamingjusöm.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Árið 1592 hóf hann nám í heimspeki og lögfræði við háskólann í Ingolstadt en eftir það flutti hann til Ágsborgar til að vinna sem lögfræðingur, og varð ráðgjafi í borgarráðinu árið 1612.
Ở tuổi 20, ông bắt đầu học triết học và luật ở Đại học Ingolstadt, sau đó ông chuyển tới Augsburg để bắt đầu công việc luật sư, trở thành Cố vấn pháp lý cho hội đồng thành phố năm 1612.
Hinn kunni ráðgjafi John Bradshaw segir: „Fjölskyldan á í vök að verjast nú á tímum. . . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
annar ráðgjafi í Yfirbiskupsráðinu
Đệ Nhị Cố Vấn trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa
annar ráðgjafi í aðalforsætisráði Piltafélagsins
Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Hvernig notaði ráðgjafi einn Biblíuna, ásamt spurningum, til að leiðbeina?
Một trưởng lão đã dùng Kinh-thánh và các câu hỏi để khuyên bảo bằng phương cách nào?
Eyring, fyrsti ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu, „Come unto Me,” Líahóna, maí 2013, 25.
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Hãy Đến Cùng Ta,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2013, 25.
Hvernig notaði kristinn ráðgjafi líkingu til að hjálpa ungri stúlku að skilja afstöðu foreldra hennar?
Một người tín đồ đấng Christ ngày nay nói lời khuyên bảo đã dùng ví dụ như thế nào để giúp một chị trẻ tuổi hiểu rõ các chủ ý của cha mẹ chị?
Hann var mikils metinn ráðgjafi og óhlutdrægur dómari.
Gióp là người khuyên bảo được coi trọng và là quan xét không thiên vị.
Faust forseti, annar ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu, sagði að „á þessum árstíma, þegar við minnumst fæðingar [frelsarans], ættum við einnig að gefa okkur tíma til að íhuga af djúpri lotningu dauða hans og undursamlega upprisu.“
Faust, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đòan, đã dạy rằng “vào lúc này trong năm khi kỷ niệm sự giáng sinh của [Đấng Cứu Rỗi], thì chúng ta cũng phải dành ra thời giờ để suy ngẫm với lòng sùng kính sâu xa về cái chết và sự thánh hóa siêu việt của Sự Phục Sinh.”
Hann er nú sjálfstætt starfandi ráðgjafi.
Cô hiện là một nghệ sĩ độc lập.
Stephens, sem þjónaði sem fyrsti ráðgjafi í forsætisráði Líknarfélagsins, ræddi um áskoranir fjölskyldunnar og sagði: „Sjálf hef ég aldrei upplifað hjónaskilnað, sársauka og óöryggi þess að vera yfirgefin, eða þá ábyrgð sem fylgir því að vera einstæð móðir.
Stephens, người đã từng phục vụ với tư cách Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ, đã nói rằng: “Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc.
Einn ráðgjafi sagði: „Ef krakkar, sem útskrifast úr menntaskóla, vissu einn hundraðasta um samskipti hjóna á við það sem þeir vita um tölvur, yrði hjónabandið miklu ánægjulegri reynsla.“
Một trong các chuyên-gia đã nói: “Nếu các thiếu-niên tốt nghiệp trung-học có được sự hiểu biết về đời sống lứa đôi chỉ bằng một phần trăm những gì họ biết về các máy điện-toán thì họ sẽ tìm được nhiều thỏa-nguyện hơn trong hôn-nhân”.
Romney forseti, sem var ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu fyrir nokkrum árum, sagði stundum frá heimiliskennara sínum sem eitt sinn vitjaði heimilis Romneys á köldu vetrarkvöldi.
Romney, là một cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cách đây nhiều năm, thường nói về người thầy giảng tại gia của ông, người ấy có lần đã đến nhà của gia đình Romney vào một buổi tối mùa đông lạnh lẽo.
Cannon forseti (1827–1901) var vel kunnugur Brigham Young forseta (1801–77), starfaði náið með honum í mörg ár, bæði sem meðlimur í Tólfpostulasveitinni og ráðgjafi hans í Æðsta forsætisráðinu.
Cannon (1827–1901) biết rất rõ Chủ Tịch Brigham Young (1801–77), làm việc sát cánh với ông trong nhiều năm, với tư cách vừa là thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Sứ Đồ vừa là cố vấn của ông trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn.
Síðan hef ég verið ráðgjafi tveggja umdæmisforseta, Yfirbiskups kirkjunnar, meðlimur í Tólfpostulasveitinni og ráðgjafi tveggja forseta kirkjunnar.
Về sau, tôi là cố vấn cho hai chủ tịch giáo hạt, và cho một Vị Giám Trợ Chủ Tọa của Giáo Hội, là một thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và là cố vấn cho hai Vị Chủ Tịch Giáo Hội.
Eyring forseti og fyrsti ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu, hefur vitnað: „Öruggt er að Mormónsbók getur haft áhrif á persónuleika ykkar og veitt ykkur kraft og hugrekki til að vera vitni fyrir Guð.
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã làm chứng: “Ảnh hưởng của Sách Mặc Môn đối với cá tính, khả năng và lòng can đảm của các anh chị em để làm nhân chứng cho Thượng Đế là chắc chắn.
Uchtdorf forseti, annar ráðgjafi í Æðsta forsætistáðinu, sagði: „Sönn iðrun gerir okkur kleift að gera það sem er rétt á nýjan leik.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, dạy: “Sự hối cải chân thành mang chúng ta trở lại với việc làm điều đúng.
Williams, sem nýlega hafði verið útnefndur ráðgjafi Josephs Smith, í skyldum hans varðandi Sameinaða fyrirtækið. (sjá formála að kafla 78 og 82).
Williams, là người đã gần đây được chỉ định làm cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn.
Ath: Systir Gordon var leyst af sem fyrsti ráðgjafi í aðalforsætisráði Barnafélagsins 1. apríl 2017.
Ghi Chú: Vào ngày 1 tháng Tư năm 2017, Chị Cordon đã được giải nhiệm với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi và được kêu gọi làm Đệ Nhất Cố Vấn.
Í endurhæfingu sinni hafði honum lærst að blindir gátu gert mun meira en hann hafði áður talið og á þeim átta árum sem hann gegndi þessari stöðu, aflaði hann fleiri blindum atvinnu en nokkur annar ráðgjafi í landinu.
Trong tiến trình hồi phục của mình, anh đã biết được rằng người mù có khả năng làm việc nhiều hơn anh đã biết, và trong tám năm trong chức vụ này, anh đã tìm việc cho nhiều người mù hơn bất cứ chuyên gia tư vấn nào khác trên cả nước.
Grant forseti, ráðgjafi Brighams Young, sá andaheiminn og lýsti fyrir Heber C.
Grant, một vị cố vấn của Brigham Young, đã trông thấy thế giới linh hồn và mô tả cho Heber C.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ráðgjafi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.