räcka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ räcka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ räcka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ räcka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cho, hàng, đưa, tặng, dãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ räcka

cho

(administer)

hàng

(range)

đưa

(file)

tặng

(give)

dãy

(range)

Xem thêm ví dụ

Det räcker.
Đúng chứ?
Filippus sade: ’Herre, låt oss få se Fadern, så räcker det för oss.’
“Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi.
Det får räcka för idag.
Hôm nay chơi thế đủ rồi.
Ofta räcker det med det senare alternativet.
Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ.
Det räcker inte att vi haffade två av hennes hantlangare.
Chúng ta bắt được hai tay sai của bà ta là không đủ.
Jag vet att du säger att det räcker med mig.
Em biết anh nói có em là đủ rồi.
Men nu bestämde jag mig för att be till Gud innan jag räckte ut handen efter en cigarett i stället för att be Gud om förlåtelse efteråt.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Det räcker inte.
Không đủ.
Det räcker.
Kẹt rồi.
En femårig pojke skickade ett litet bidrag med vilket han hoppades att man skulle kunna köpa ’en burk tonfisk så hög att den räckte upp i skyn åt vännerna i Ryssland’.
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
Tack, det räcker nu
Đủ rồi đấy, cảm ơn ông nhiều
En gång räckte.
Một lần là quá đủ rồi.
Jehova sade nu till Mose: ’Räck ut handen och grip den i stjärten.’
Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó.
Tror du att det räcker?
Bây nhiêu đủ chưa?
Låt oss räcka ut handen till andra med tro och med kärlek.
Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương.
Det räcker inte.
Chưa đủ.
Säg åt honom att räcka upp händerna.
Kêu hắn đưa hai tay lên.
19 Men det räcker inte med att bara gå igenom ett visst bibliskt stoff under studiet.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Räck mig din hand.
Bắt tay tôi nào.
Men trons ögon och öron krävs för att märka att vi fått en ökad andlig och timlig förmåga (se Luk. 2:52) att få lite att räcka längre, en skarpare förmåga att prioritera och förenkla och en större förmåga att ta bättre hand om de materiella ägodelar vi redan har skaffat oss.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Men det räcker inte att bara säga att vi har tro.
Chúng ta thể hiện đức tin không chỉ bằng lời nói mà còn bằng hành động, bằng lối sống (Gia-cơ 2:26).
Jag tror inte tiden räcker till för det.
Mẹ nghĩ là không đủ thời gian đâu.
Men varje dos räckte bara i några timmar och för varje dos tycktes lindringen bli allt kortvarigare.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Det räcker inte med att du bröt reglerna.
Chưa đủ để mọi người biết cậu phạm luật.
Eller kanske han ber om en fisk – inte skulle han väl då räcka honom en orm?
Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ räcka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.