ระบบย่อยอาหาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ระบบย่อยอาหาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ระบบย่อยอาหาร trong Tiếng Thái.

Từ ระบบย่อยอาหาร trong Tiếng Thái có nghĩa là hệ tiêu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ระบบย่อยอาหาร

hệ tiêu hóa

Xem thêm ví dụ

รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
และนั่นเป็นเหตุว่าทําไมระดับโดพามีลดลง เมื่ออาหารกลายเป็นสิ่งน่าเบื่อ
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
เมื่อหน้าหนาวปีที่แล้ว คุณสัญญาว่าจะมาทานอาหารกับเรา
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
หากใช้ตัวเลือกนี้ กล้องควรจะเชื่อมต่ออยู่กับพอร์ตอนุกรมตัวใดตัวหนึ่ง (รู้จักกันในชื่อพอร์ต COM บนระบบวินโดว์ส) ก่อนแล้ว
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
AfterStep Classic คือระบบจัดการหน้าต่างที่ใช้ฐานของอาฟเตอร์สเตปเวอร์ชั่น #. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
นั่นหมายความว่า เซลล์ต่างได้รับคําสั่งมากเกินไป ให้บริโภคอาหารและออกซิเจน
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
ฉะนั้น ด้วยเหตุผลทั้งหมดนี้ ด้วยการรับใช้ระบบนิเวศทั้งหมดนี้ นักเศรษฐศาสตร์คาดคะเนมูลค่าของแนวปะการัง ไว้อยู่ที่หลักแสนล้านดอลลาร์ต่อปี
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
เอาล่ะ ถ้าคุณจะอนุญาตให้ผมแสดงความเจ้าเล่ห์เล็กๆน้อยๆ ผมจะให้คุณดูภาพรวมแบบเร็วๆของ สิ่งที่กําลังดําเนินไปภายในการเคลื่อนไหวเชื่องช้านั้น ถ้าคุณคิดถึงอาหาร
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
ศ. 205-270) ผู้ หนึ่ง ซึ่ง อยู่ ก่อน พวก นัก คิด เหล่า นั้น ได้ พัฒนา ระบบ หนึ่ง ซึ่ง อาศัย ทฤษฎี เกี่ยว กับ แนว คิด ต่าง ๆ ของ เพลโต เป็น สําคัญ.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
ขอบคุณ อย่าง ยิ่ง สําหรับ การ ค้นคว้า, การ ศึกษา, และ การ งาน ต่าง ๆ ซึ่ง ดําเนิน ไป สู่ การ เตรียม วารสาร หอสังเกตการณ์ ซึ่ง เป็น อาหาร ฝ่าย วิญญาณ แท้.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้”
“Chúng tôi hôm nay có bánh
ใน เวลา อาหาร และ โอกาส เหมาะ อื่น ๆ จง สนับสนุน สมาชิก ครอบครัว ให้ เล่า ประสบการณ์ ที่ พวก เขา มี ใน การ ประกาศ.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
เมื่อ เกิด การ กันดาร อาหาร อย่าง ร้ายแรง โยเซฟ ก็ ทดลอง ดู ว่า พวก พี่ ชาย ของ ตน เปลี่ยน ใจ แล้ว หรือ ไม่.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
1, 2. (ก) ระบบ ชั่ว ใน ปัจจุบัน จะ สิ้น สุด ลง อย่าง ไร?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
ระบบจัดการหน้าต่างที่เร็วและเบาComment
Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment
ไอ้ในระบบ
Hệ thống!
หากคุณแลกบัตรของขวัญบน play.google.com ระบบจะเพิ่มรางวัลลงในบัญชีของคุณ แต่คุณจะต้องขอรับจากในแอปบนอุปกรณ์ของคุณ
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
มันคงมองหาอาหาร
Nó sẽ tìm kiếm thức ăn.
30 สิงหาคม: บท 116 ตั้ง แต่ หัวเรื่อง ย่อย “คํา ตักเตือน ต่อ ไป อีก ใน คราว อําลา” ถึง จบ บท
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ระบบย่อยอาหาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.