रात का खाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रात का खाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रात का खाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रात का खाना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là ăn tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रात का खाना
ăn tối
मैं अभी भी हालांकि, रात का खाना और बातों के लिए भुगतान करने के लिए पर्याप्त पैसा है. Tôi vẫn có đủ tiền trả tiền cho bữa ăn tối và những thứ khác, mặc dù. |
Xem thêm ví dụ
मैं अभी भी हालांकि, रात का खाना और बातों के लिए भुगतान करने के लिए पर्याप्त पैसा है. Tôi vẫn có đủ tiền trả tiền cho bữa ăn tối và những thứ khác, mặc dù. |
♪ मेरे लिए शेल्स का एक रात का खाना इकट्ठा कर लो ♪ ♪ Thu lượm một bữa tiệc tối gồm các vỏ bọc cho mình ♪ |
स्वयंसेवक, हाज़िर लोगों के लिए नाश्ता, दोपहर और रात का खाना तैयार करने में घंटों मेहनत करते। Những anh chị phục vụ tình nguyện làm việc siêng năng trong nhiều giờ để chuẩn bị bữa sáng, bữa trưa và bữa tối cho mọi người. |
हमने रात का खाना खाया और कहा, ‘अब हमारे पास कल के लिए कुछ नहीं है।’ Chúng tôi dùng hết thứ ăn cho bữa cơm chiều và nói, ‘Bây giờ chúng ta không còn gì hết cho ngày mai’. |
वह कहता है: “हालाँकि मैं नौकरी करता हूँ और मेरी बेटियाँ स्कूल जाती हैं, मगर हम अपना-अपना काम कुछ इस तरह निपटाते हैं कि रात का खाना साथ खा सकें। Algirdas cho biết: “Dù tôi phải đi làm và các con tôi cũng phải đi học, chúng tôi sắp xếp thời gian sao cho cả nhà có thể cùng ăn tối với nhau. |
▪ कुछ नियम बनाइए (जैसे, जब तक आपका बच्चा अपना होमवर्क पूरा नहीं कर लेता, रात का खाना नहीं खा लेता, या दूसरे ज़रूरी काम नहीं निपटा लेता, तब तक वह गेम नहीं खेल सकता)। ▪ Đặt ra những phép tắc cơ bản (chẳng hạn: không chơi trước khi làm xong bài tập, trước khi ăn tối hoặc làm một việc quan trọng khác). |
आम तौर पर हम दोपहर का खाना वहीं खाते थे, और घर की मालकिन हमारा रात का खाना गरम रखने के लिए अवन में रख देती थी ताकि देर रात को हमारे पास खाने के लिए कुछ हो। Chúng tôi thường ăn ở đó vào buổi trưa và chủ nhà thường để đồ ăn trong lò đặng giữ nóng để chúng tôi có đồ ăn vào đêm khuya. |
शास्त्रवचनों की जाँच करना किताब से दिन के पाठ पर चर्चा करने और बाइबल पढ़ने के लिए आप अपनी सहूलियत के हिसाब से समय तय कीजिए जैसे नाश्ते के वक्त, रात का खाना खाने के बाद या सोने से पहले। Hãy chọn giờ thuận tiện, chẳng hạn như vào bữa điểm tâm, sau bữa cơm chiều, hay trước khi đi ngủ, để đọc Kinh Thánh và xem xét đoạn Kinh Thánh trong sách Tra xem Kinh Thánh. |
जब यीशु विराने में था और 40 दिन और 40 रात से भूखा था, तो शैतान ने खाने की ख्वाहिश का इस्तेमाल करके यीशु को बहकाने की कोशिश की। Sau khi Chúa Giê-su kiêng ăn 40 ngày đêm, Sa-tan cố lợi dụng mong muốn được ăn của ngài. |
रोज़ रात को हम खाने की मेज़ पर मेरा बिस्तर बिछाया करते थे। एक वक्त पर मेरा खुद का कमरा हुआ करता था। वाकई यह एक बहुत बड़ा बदलाव था! Vì “giường” của tôi là bàn ăn vào ban ngày nên trước khi ngủ, tôi phải sắp xếp giường của mình. Quả là một thay đổi vì trước kia tôi có phòng ngủ riêng! |
रात के खाने के बाद, मेहमान उस बंगले के लंबे-चौड़े बगीचे में घूम सकते थे ताकि ‘परमेश्वर की रचना को देखने, गुफ्तगू करने या कुछ देर तक मनन’ करने का आनंद उठा सकें। Sau bữa ăn tối, khách có thể dạo chơi trong khu vườn khá lớn của dinh thự để thưởng thức ‘những kỳ công của Đức Chúa Trời, chuyện trò, hoặc trầm tư mặc tưởng trong giây lát’. |
संजय कसम खाता है कि वो अपने भैया और भाभी की मौत का बदला लेगा और ये भी जानने की वो कोशिश करता है कि विजय ने शादी की रात को उसे गिरफ्तार क्यों किया था। De Noir thề sẽ tự tay bắt cô ấy, ông mắng con trai và con gái (Loveday) là những kẻ phản bội. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रात का खाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.