ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส trong Tiếng Thái.
Từ ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส trong Tiếng Thái có các nghĩa là bánh cửa hàng, bánh ga tô, phù điêu trang trí, cửa hàng bánh ngọt, nghề làm bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส
bánh cửa hàng
|
bánh ga tô
|
phù điêu trang trí
|
cửa hàng bánh ngọt
|
nghề làm bánh ngọt
|
Xem thêm ví dụ
ขณะ อยู่ ระหว่าง การ เดิน ทาง มี การ ประกาศ ข่าว ว่า บริเตนใหญ่ และ ฝรั่งเศส ประกาศ สงคราม กับ เยอรมนี แล้ว. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
ตัว อย่าง เช่น นอสตราดามุส โหร ชาว ฝรั่งเศส ยัง คง โด่งดัง อยู่ ถึง แม้ เสีย ชีวิต ไป หลาย ศตวรรษ แล้ว ก็ ตาม. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
ไม่ แปลก ที่ หนุ่ม สาว บาง คน เสีย เงิน เดือน ละ 200 ดอลลาร์ ให้ กับ ร้าน อินเทอร์เน็ต เหล่า นั้น. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
เราก็เลยเอาสีมาทาบนพื้นถนน ราดกรวดอีพ็อกซี่ลงไป และเชื่อมสามเหลี่ยมกับ หน้าร้านบนถนนแกรนด์อะเวนิวเข้าด้วยกัน ทําให้ได้พื้นที่สาธารณะใหม่ที่สุดยอด ซึ่งดีสําหรับธุรกิจ บนถนนแกรนด์อะเวนิวด้วย Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand. |
ขณะ ที่ เรา สอง คน ออก จาก ร้าน เรา พบ ชาย หนุ่ม ที่ น่า คบ คน หนึ่ง ขี่ จักรยาน กลับ บ้าน หลัง เลิก งาน. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
การ ประชุม พิเศษ สาม แห่ง ใน ฝรั่งเศส มี ขึ้น ที่ ปารีส, บอร์โด, และ ลียง. Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
ผมรู้สึกไม่สบายเมื่อผมไปร้านสเต็ก Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
เธอมีคนรัก เป็นฝรั่งเศสไนจีเรีย Cô ấy có 1 vị hôn phu ở Algérie thuộc Pháp. |
พวก พี่ น้อง มัก แวะ เข้า ไป ใน ร้าน จําหน่าย สุรา และ เดิน จาก โต๊ะ หนึ่ง ไป อีก โต๊ะ หนึ่ง เสนอ วารสาร ว็อชเทาเวอร์ (หอสังเกตการณ์) คู่ กับ คอนโซเลชัน (เดี๋ยว นี้ คือ ตื่นเถิด!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
วอลแตร์ นัก ประพันธ์ ชาว ฝรั่งเศส เขียน ว่า “คน ที่ เกิด ความ สลด หดหู่ ขึ้น มา ฉับพลัน ซึ่ง ได้ ฆ่า ตัว ตาย วัน นี้ คง ปรารถนา จะ มี ชีวิต อยู่ หาก เขา รอ ไป สัก อาทิตย์ หนึ่ง.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
คริสเตียน บาง คน อาจ รู้สึก ว่า เขา จะ รับ เอา รางวัล ใน การ จับ ฉลาก นั้น ได้ ซึ่ง ไม่ ได้ เกี่ยว พัน กับ การ พนัน เช่น เดียว กับ ที่ เขา จะ รับ ตัว อย่าง หรือ ของ กํานัล อื่น ๆ ฟรี ได้ ซึ่ง ธุรกิจ หรือ ร้าน ค้า อาจ ใช้ ใน โครงการ โฆษณา ของ ตน. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
บาง ครั้ง เมื่อ ลูก เสียใจ จริง ๆ เรา รู้สึก ว่า เหมาะ ที่ สุด ที่ จะ ผ่อนปรน และ ลด หย่อน โทษ ลง บ้าง.”—มัตตีเยอ ฝรั่งเศส Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
เมื่อ กล่าว ถึง ทั้ง โลก คอมมิวนิสต์ และ โลก ทุน นิยม นัก สังคม วิทยา และ นัก ปรัชญา ชาว ฝรั่งเศส ชื่อ เอ็ดการ์ มอแรน ได้ ยอม รับ ว่า “เรา ไม่ เพียง แต่ เห็น การ พัง ทลาย ลง ของ อนาคต อัน รุ่ง โรจน์ ที่ เสนอ ให้ แก่ ชน ชั้น กรรมาชีพ เท่า นั้น หาก แต่ การ พัง ทลาย ของ ความ ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ และ โดย ธรรมชาติ ของ สังคม นิยม โลกีย์ ที่ ซึ่ง คาด กัน ว่า วิทยาศาสตร์ เหตุ ผล และ ประชาธิปไตย ก้าว หน้า โดย อัตโนมัติ. . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
ฝรั่งเศสจูบให้ออก... " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
ตอน เริ่ม ต้น ปี 1999 พยาน พระ ยะโฮวา ตลอด ทั่ว ฝรั่งเศส ได้ แจก จ่าย แผ่น พับ ที่ มี ชื่อ ว่า ประชาชน ชาว ฝรั่งเศส คุณ กําลัง ถูก หลอก! ไป 12 ล้าน แผ่น. Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
ใน ปี 1983 ผม เกษียณ อายุ และ ย้าย ไป ฝรั่งเศส ซึ่ง ลูก สาว ของ ผม อยู่ ที่ นั่น. Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây. |
เขาพูดประโยคนี้หลังยุคปฏิวัติฝรั่งเศสอันวุ่นวาย Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
กระนั้น ร้าน ค้า หรือ ธุรกิจ อย่าง ใด อย่าง หนึ่ง อาจ ใช้ การ จับ ฉลาก เป็น เครื่อง มือ โฆษณา. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
ทั้งสองคนซื้อชุดดํานํ้า ผู้หญิงในร้านนั้น เป็นคนสุดท้าย ที่เรารู้ว่า ได้เห็นเขายังมีชีวิตอยู่ Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
และอังกฤษ และฝรั่งเศสด้วย Và tiếng Anh, tiếng Pháp |
ผมก็เหมือนคนอเมริกันอีก 26.5 ล้านคน ที่อยู่ในทะเลทรายของอาหาร ในเซาธ์ ลอสแองเจลิส เมืองแห่งร้านอาหารแบบขับรถเข้าไปซื้อ (drive-thru) และคดีขับรถผ่านแล้วยิงกัน (drive-by) Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
สวน องุ่น บน เนิน เขา ที่ ได้ รับ การ ดู แล อย่าง ดี จะ มี รั้ว ล้อม รอบ มี การ ทํา ร้าน ไม้ เลื้อย อย่าง เป็น ระเบียบ เรียบร้อย และ ทํา เพิง สําหรับ คน เฝ้า สวน. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
หลัง จาก ย้าย ไป ที่ กรุง เบลฟัสต์ ใน ปี 1970 เรา ได้ ข่าว ว่า ใน ที่ สุด มี การ วาง ระเบิด เพลิง ใน ร้าน ขาย สี นั้น และ อพาร์ตเมนต์ ที่ เรา เคย อยู่ ก็ ถูก ไฟ ไหม้ ทําลาย หมด. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
อาการ ป่วย ทํา ให้ ท่าน พูด ไม่ ได้ หน้า ที่ รับผิดชอบ เกี่ยว กับ ร้าน ใหม่ จึง ตก อยู่ กับ ดิฉัน. Ông bị mất khả năng nói, và thế là mọi trách nhiệm ở cơ sở mới đều dồn lên đầu tôi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ร้านเบเกอรี่ฝรั่งเศส trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.