รากศัพท์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ รากศัพท์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รากศัพท์ trong Tiếng Thái.
Từ รากศัพท์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là rễ, rẽ, bộ thủ, chân răng, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ รากศัพท์
rễ(radix) |
rẽ(root) |
bộ thủ(radical) |
chân răng(root) |
gốc(radical) |
Xem thêm ví dụ
รากศัพท์รากศัพท์และสารสกัดจาก Từ nguyên và chiết xuất từ nguyên. |
ตาม หนังสือ คํา ศัพท์ ทาง ศาสนา ใน พระ คัมภีร์ เดิม รวบ รวม โดย ฮาร์ริซ, อาร์เชอร์. และ วอล์ตเค รากศัพท์ ของ คํา ภาษา เดิม ที่ ได้ รับ การ แปล “กดขี่ ข่มเหง” เกี่ยว ข้อง กับ คํา “การ วาง ภาระ, การ เหยียบ, การ ขยี้ คน เหล่า นั้น ที่ อยู่ ใน ฐานะ ต่ํา กว่า.” Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
กลายเป็นว่า เมื่อเรามองดูประวัติของมัน เราจะเห็นว่ารากศัพท์ทั้งสองคํานั้น มาจากรากศัพท์ละตินคําเดียวกัน Hóa ra nếu chúng ta nhìn vào lịch sử của chúng, chúng ta có thể thấy chúng đều lấy từ những dạng tiếng Latin chung. |
รากศัพท์ อูการิต ที่ คล้าย กัน มี ความหมาย ถึง ทั้ง ดวง อาทิตย์ และ สุริย เทวี. Một từ gốc Ugarit tương tự hàm ý mặt trời và nữ thần mặt trời. |
(ดานิเอล 6:16, 20) คํา อะราเมอิก ที่ เป็น รากศัพท์ ซึ่ง ได้ รับ การ แปล ว่า “เนือง นิตย์” นั้น ใน ขั้น พื้น ฐาน หมาย ถึง “เคลื่อน ที่ เป็น วง กลม.” Chữ gốc trong tiếng A-ram được dịch ra là “hằng” có nghĩa căn bản là “đi vòng vòng”. |
ด้วยวิธีนี้ รากศัพท์ทั้งแปด จะทําให้คุณสร้างตัวอักษรได้ 32 ตัว Bằng phương pháp này, với tám kí tự quan trọng chúng ta có thể xây dựng lên 32 kí tự. |
น่า สนใจ เมื่อ อัครสาวก เขียน เกี่ยว กับ การ ประดับ ภาย นอก เช่น นั้น ท่าน ได้ ใช้ รูป คํา กรีก คอʹสมอส ซึ่ง เป็น รากศัพท์ ของ คํา “คอสเมติก” ใน ภาษา อังกฤษ ด้วย ซึ่ง หมาย ถึง “การ เสริม แต่ง ให้ งาม โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ผิว พรรณ ของ ใบ หน้า.” Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
ใน ภาษา ฮีบรู คํา ที่ ใช้ สําหรับ การ เจิม เช่น นี้ คือ คํา ว่า มาชัค ซึ่ง เป็น รากศัพท์ ของ คํา ว่า มาชีอัค หรือ มาซีฮา. Trong tiếng Do Thái cổ, từ được dùng cho việc xức dầu là ma·shachʹ, đến từ ma·shiʹach hay Mê-si. |
คํา ว่า “มิดราช” มา จาก รากศัพท์ ภาษา ฮีบรู ซึ่ง หมายความ ว่า “ถาม, ศึกษา, ตรวจ สอบ” และ ความหมาย กว้าง ๆ คือ “สั่ง สอน.” Từ “Midrash” đến từ một gốc từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “tìm hiểu, học tập, nghiên cứu”, và nghĩa rộng là “rao giảng”. |
คํา ว่า “ดาว หาง” ใน ภาษา อังกฤษ (comet) มี รากศัพท์ มา จาก คํา ภาษา กรีก คอมีʹติส หมาย ความ ว่า “มี ผม ยาว” ซึ่ง พาด พิง ถึง หาง ยาว โค้ง ที่ อยู่ หลัง ส่วน หัว อัน สุก สว่าง. Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực. |
พจนานุกรม ต่าง ๆ ชี้ แจง รากศัพท์ คํา ภาษา กรีก อย่าง ไร ที่ ถูก แปล เป็น “แบบ แห่ง การ นมัสการ” หรือ “ศาสนา” และ คํา นี้ นํา มา ใช้ ได้ กับ การ นมัสการ แบบ ใด? Các tự điển giải thích thế nào về chữ Hy-lạp dịch ra là “hình thức thờ phượng” hoặc “tôn giáo”, và chữ đó có thể dùng cho loại thờ phượng nào? |
ที่ จริง คํา ภาษา สวาฮิลี อย่าง น้อย 20 เปอร์เซ็นต์ มี รากศัพท์ มา จาก ภาษา อาหรับ และ ที่ เหลือ ส่วน ใหญ่ มา จาก ภาษา แอฟริกา. Đúng vậy, ít nhất 20 phần trăm số từ trong tiếng Swahili có gốc từ Ả Rập, phần lớn số từ còn lại có gốc từ châu Phi. |
(1 โกรินโธ 6:9, 10; 1 ติโมเธียว 6:9, 10) รากศัพท์ คํา กรีก ที่ ถูก นํา มา แปล “โดย มิ ชอบ” นี้ โดย พื้น ฐาน แล้ว หมาย ความ ว่า “อับอาย ขายหน้า” และ คํา ที่ ถูก แปล ว่า “ผล กําไร” หมาย ถึง อะไร ๆ อัน เป็น ส่วน ที่ ได้ มา หรือ ข้อ ได้ เปรียบ. Chữ gốc Hy-lạp dịch ra là “phi nghĩa (bất lương)” có nghĩa chánh là “xấu hổ”, và chữ dịch là “lợi” ám chỉ bất cứ lợi lộc hay ưu thế nào (Phi-líp 1:21; 3:4-8). |
ฉันเรียกอักษรทั้งแปดตัวนี้ว่า รากศัพท์ Tôi gọi tám kí tự này là những kí tự quan trọng nhất |
17 รากศัพท์ ของ ชื่อ โซโลมอน มี ความ หมาย ว่า “สันติ สุข.” 17 Từ gốc của tên Sa-lô-môn có nghĩa là “bình an”. |
คํา ภาษา กรีก ที่ ได้ รับ การ แปล ว่า “บาป” มา จาก รากศัพท์ ที่ มี ความ หมาย ว่า “พลาด เป้า.” Chữ Hy Lạp được dịch là “tội-lỗi” bắt nguồn từ gốc có nghĩa “trật mục tiêu”. |
14. (ก) คํา ภาษา กรีก ที่ แปล ว่า “น้ําใจ รับรอง แขก” มี รากศัพท์ มา จาก คํา ใด? 14. (a) Từ Hy Lạp được dịch là “tiếp khách” bắt nguồn từ các từ nào? |
" โมด " เป็นรากศัพท์จากละติน " โมดัส " แปลว่าขนาดที่เหมาะสม " Mode " là từ Latinh của modus, nghĩa là " sự tính toán, đo lường hợp lý. " |
รากศัพท์ ภาษา กรีก สําหรับ คํา ที่ แปล ใน ที่ นี้ ว่า “โกรธ” นั้น จะ ว่า เป็น การ บันดาล โทสะ ก็ ไม่ ตรง นัก หาก แต่ เป็น สภาพ ของ จิตใจ ที่ คง อยู่ ยาว นาน เสีย มาก กว่า. Chữ “giận” dịch từ chữ gốc Hy Lạp cho biết đây không phải là một cơn giận phừng phừng, nhưng có ý nói đến một tình trạng cưu mang trong tâm trí. |
น่า สนใจ ที เดียว สํานวน ที่ ดาวิด ใช้ เมื่อ พูด กับ มีคัล ว่า “เรา จะ ต่ําต้อย” นั้น มา จาก รากศัพท์ ภาษา ฮีบรู ที่ ใช้ พรรณนา ทัศนะ ของ พระเจ้า ที่ มี ต่อ มนุษยชาติ. Điều đáng chú ý là động từ gốc Hê-bơ-rơ của cụm từ “ta sẽ hạ mình xuống” mà Đa-vít đã nói với Mi-canh cũng được dùng để miêu tả quan điểm của Đức Giê-hô-va về nhân loại. |
(บทเพลง สรรเสริญ 18:35) เมื่อ กล่าว ถึง ความ ถ่อม พระทัย ของ พระ ยะโฮวา นั้น ดาวิด ใช้ คํา ภาษา ฮีบรู ที่ มี ความหมาย ตาม รากศัพท์ ว่า “โน้ม ตัว ลง.” (Thi-thiên 18:35) Khi miêu tả tính khiêm nhường của Đức Giê-hô-va, Đa-vít dùng một chữ gốc Hê-bơ-rơ có nghĩa là “cúi xuống”. |
รากศัพท์ อูการิต เปิด ช่อง ให้ แปล คํา เปรียบ เทียบ นั้น ว่า “เหมือน สี เคลือบ บน เศษ หม้อ แตก.” Một từ gốc Ugarit cho phép dịch một cách khác, “giống như mảnh gốm tráng men”. |
ในทางกลับกัน คําว่า "ราฮีม" เป็นที่รู้จักกัน ในประเพณีของอับบราฮัม (Abrahamic Traditions) ว่ามีรากศัพท์มากจากภาษาอารบิก (Arabic) คําว่า "ราเฮม" (Rahem) ที่แปลว่าครรภ์ เป็นสัญลักษณ์ของพระมารดาที่โอบอุ้มมนุษยชาติทั้งมวล ที่ทั้งชาย และหญิง จากทุกๆ เผ่า ทุกๆ คนได้ถือกําเนิดขึ้นมา Tiếp theo, từ "raheem" được biết đến trong các truyền thống của Abraham có chung nguồn gốc với tiếng Ả Rập là "rahem" -- tử cung-- biểu hiện cho tính nữ - tình mẹ bao bọc lấy nhân loại nơi mà đàn ông và đàn bà, từ mọi bộ lạc, mọi dân tộc, được sinh ra. |
คํา “เล่ห์ กล” ใน รากศัพท์ ภาษา เดิม หมาย ถึง “ลูก เต๋า” หรือ “การ เล่น ลูก เต๋า” ซึ่ง ได้ แก่ การ เล่น เสี่ยง โชค นั้น เอง. Chữ “lừa-đảo” trong tiếng nguyên thủy có nghĩa căn bản là “hột xí ngầu” hoặc “chơi xí ngầu”, có ý nói đến một trò chơi may rủi. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รากศัพท์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.