ราชอาณาจักรไทย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ราชอาณาจักรไทย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ราชอาณาจักรไทย trong Tiếng Thái.

Từ ราชอาณาจักรไทย trong Tiếng Thái có nghĩa là Vương quốc Thái Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ราชอาณาจักรไทย

Vương quốc Thái Lan

proper

Xem thêm ví dụ

สําหรับ อิสราเอล ทั้ง สอง อาณาจักร
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
ใน บาง วัฒนธรรม เช่น วัฒนธรรม ไทย ถือ ว่า เป็น การ เสีย มารยาท ที่ จะ เรียก ผู้ มี อายุ มาก กว่า โดย ไม่ มี คํานํา หน้า ชื่อ.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
น่า ยินดี ที่ อาการ ของ อิงเกอร์ ดี ขึ้น และ เรา สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม คริสเตียน ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร อีก ครั้ง หนึ่ง.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
ราชอาณาจักร นี้ จะ ทําลาย การ ปกครอง ทั้ง สิ้น ที่ มนุษย์ ได้ ตั้ง ขึ้น และ จะ กลาย เป็น รัฐบาล เดียว บน แผ่นดิน โลก.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
12 บทเพลง สรรเสริญ 143:5 บ่ง บอก สิ่ง ที่ ดาวิด ทํา เมื่อ ถูก รุม ล้อม ด้วย อันตราย และ การ ทดลอง ใหญ่ หลวง: “ข้าพเจ้า จะ ระลึก ถึง เวลา ที่ ล่วง ไป แล้ว; ข้าพเจ้า ภาวนา ถึง พระ ราชกิจ ทั้ง ปวง ที่ พระองค์ ทรง กระทํา นั้น; ข้าพเจ้า รําพึง ถึง พระ หัตถกิจ การ ต่าง ๆ ของ พระองค์.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
ขอ ให้ คุณ กับ ครอบครัว เป็น คน หนึ่ง ใน กลุ่ม ผู้ ที่ จะ ได้ รับ ผล ประโยชน์ ถาวร นานา ประการ ที่ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า จะ นํา มา ให้.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
บทเพลง สรรเสริญ 104:24 กล่าว ว่า “ข้า แต่ พระ ยะโฮวา, พระ ราชกิจ ของ พระองค์ มี เป็น อเนก ประการ จริง!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
และ ทํา ให้ อาณาจักร ต่าง ๆ สั่น สะเทือน? +
Khiến các vương quốc run rẩy,+
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
ที่ จริง นี่ เป็น ข้อ บ่ง ชี้ ที่ ชัด แจ้ง ว่า ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า ได้ เริ่ม ปกครอง แล้ว.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
นี่ หมายความ ว่า การ บรรเทา ใกล้ เข้า มา แล้ว และ อีก ไม่ ช้า โลก ชั่ว นี้ จะ ถูก แทน ที่ ด้วย การ ปกครอง แห่ง ราชอาณาจักร ที่ สมบูรณ์ พร้อม ของ พระเจ้า ซึ่ง พระ เยซู สอน สาวก ให้ อธิษฐาน ขอ.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
ถ้า การ สนทนา ดําเนิน ต่อ ไป ก็ ให้ พูด ถึง ข่าวสาร ราชอาณาจักร.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
(บทเพลง สรรเสริญ 83:18) ด้วย เหตุ นี้ ใน ช่วง ฤดู ใบ ไม้ ผลิ ปี 1931 อายุ ผม ตอน นั้น แค่ 14 ปี ผม ได้ ยึด เอา จุด ยืน อยู่ ฝ่าย พระ ยะโฮวา และ ราชอาณาจักร ของ พระองค์.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
ถึง ปี 1957 ยอด จํานวน ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร มี 75 คน.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
คํา ประกาศ ที่ เลือก จาก พระ ราชกิจ ของ เรา.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
การ กระทํา ของ ท่าน อย่าง หนึ่ง ที่ ขาด ความ เคารพ ยําเกรง พระเจ้า ส่ง ผล ให้ ท่าน เป็น โรค ผิวหนัง ที่ น่า รังเกียจ ซึ่ง ทํา ให้ ท่าน กลาย เป็น คน ทุพพลภาพ ดัง นั้น ท่าน จึง ไม่ สามารถ ปฏิบัติ ราชกิจ ทั้ง ปวง ของ ท่าน ได้ อีก ต่อ ไป.—2 โครนิกา 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
ราชอาณาจักร นี้ ได้ อํานาจ ปกครอง แล้ว ใน สวรรค์ และ อีก ไม่ นาน “อาณาจักร นี้ จะ ทําลาย อาณาจักร อื่น ๆ ลง ให้ ย่อยยับ และ เผา ผลาญ เสีย สิ้น, และ อาณาจักร นี้ จะ ดํารง อยู่ เป็น นิจ.”—ดานิเอล 2:44; วิวรณ์ 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
(มาลาคี 3:2, 3) นับ ตั้ง แต่ ปี 1919 พวก เขา ได้ ก่อ ให้ เกิด ผล แห่ง ราชอาณาจักร อย่าง อุดม บริบูรณ์ ใน อันดับ แรก คือ คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม คน อื่น ๆ และ ตั้ง แต่ ปี 1935 “ชน ฝูง ใหญ่” สหาย ของ พวก เขา ที่ เพิ่ม ขึ้น เรื่อย ๆ.—วิวรณ์ 7:9, ล. ม. ; ยะซายา 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า เริ่ม ปกครอง เมื่อ ไร?
Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị?
กิจการ งาน ประกาศ เรื่อง ราชอาณาจักร ของ เรา ให้ หลักฐาน เพิ่ม เติม อย่าง ไร ว่า เรา กําลัง อยู่ ใน เวลา อวสาน?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
(เอเฟโซ 3:18) ความ ก้าว หน้า ที่ คุณ ทํา จะ ไม่ เพียง แต่ ช่วย คุณ ให้ รักษา ความ ยินดี และ ความ สุข ใน ขณะ นี้ แต่ ยัง จะ ช่วย คุณ ให้ ได้ มี ที่ อัน มั่นคง ใน โลก ใหม่ ของ พระเจ้า ซึ่ง ภาย ใต้ การ ปกครอง ของ ราชอาณาจักร ฝ่าย สวรรค์ ของ พระองค์ คุณ จะ สามารถ ก้าว หน้า ตลอด ไป!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
* คํา อธิษฐาน อีก อย่าง หนึ่ง ที่ นิยม กล่าว กัน ใน ธรรมศาลา สมัย โบราณ พูด ถึง ความ หวัง เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระ มาซีฮา ซึ่ง มา จาก เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
ปัจจุบัน นี้ เมือง แพลไมรา เมือง หลวง ของ อาณาจักร ของ พระ นาง เซโนเบีย เป็น เพียง หมู่ บ้าน หนึ่ง เท่า นั้น.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
อัครสาวก เปาโล เป็น ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า ด้วย ความ กระตือรือร้น.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ราชอาณาจักรไทย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.