รอกตกปลา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รอกตกปลา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รอกตกปลา trong Tiếng Thái.

Từ รอกตกปลา trong Tiếng Thái có các nghĩa là cuộn, bôbin, nhảy điệu vũ quay, sự quay cuồng, bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รอกตกปลา

cuộn

(reel)

bôbin

nhảy điệu vũ quay

(reel)

sự quay cuồng

(reel)

bánh xe

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
อย่าง ไร ก็ ตาม อาชีพ ที่ ต้อง พก พา อาวุธ ทํา ให้ คน เรา มี โอกาส ทํา ผิด ฐาน ทํา ให้ โลหิต ตก หาก เขา ต้อง ใช้ อาวุธ นั้น.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
3 พวก เขา เต็ม ใจ ไป รับใช้ ที่ แอฟริกา ตะวัน ตก
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
ไลบีเรีย ซึ่ง เป็น ประเทศ หนึ่ง ที่ ถูก ทําลาย ยับเยิน เนื่อง จาก สงคราม กลาง เมือง สาขา ที่ นั่น รายงาน ว่า พยาน ฯ ใน ท้องถิ่น ส่วน ใหญ่ เผชิญ กับ การ ตก งาน และ ประสบ ปัญหา ทาง การ เงิน อย่าง หนัก.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
ใช้สายตกปลายาวเหยียด มีเงี่ยงเบ็ด 1-2 ล้านอัน
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
รถไฟของคุณตกราง
Tàu đã bị trật đường rây.
เครื่องบิน ส่วน ตัว และ เครื่องบิน พาณิชย์ ที่ ตก ใน แต่ ละ ปี ทํา ให้ หลายคน เสีย ชีวิต.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
(กิจการ 9:36-42) และ อัครสาวก เปาโล ขณะ เมื่อ พัก แรม ระหว่าง ทาง ที่ มณฑล เอเชีย ของ ชน ชาว โรมัน นั้น ได้ ปลุก ยูตุโค ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย หลัง จาก พลัด ตก จาก หน้าต่าง ตึก ชั้น ที่ สาม.—กิจการ 20:7-12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
เนิน ดิน นี้ ใน อิสราเอล ซึ่ง เคย เป็น ที่ ตั้ง ของ เมือง อาราด โบราณ อยู่ ทาง ตะวัน ตก ของ ทะเล เดดซี.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
19 แม่ ผัว พูด กับ เธอ ว่า “วัน นี้ ไป เก็บ ข้าว ตก ที่ ไหน หรือ?
19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu?
การต่อสู้กับนักว่ายน้ําสําหรับชีวิตของเขา " มันมีฝนตก" ฉัน remonstrated" และฉัน
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... "
12 นัก ศาสนา แห่ง คริสต์ ศาสนจักร พึง ได้ รับ การ ประณาม ยิ่ง เสีย กว่า พวก ผู้ นํา ศาสนา อื่น ๆ ใน เรื่อง การ ทํา ให้ โลหิต ตก.
12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu.
พวก เรา ซึ่ง มี กัน อยู่ ไม่ กี่ คน รอด ผ่าน คืน นั้น มา ได้ ทั้ง ๆ ที่ ระดับ น้ํา สูง ขึ้น เรื่อย ๆ และ มี อากาศ หนาว จัด อีก ทั้ง หิมะ ตก.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
และริมฝีปากที่สวยงามและตาและ.. ที่สมบูรณ์แบบ คุณกําลังที่สมบูรณ์แบบ ฉันตกหลุมรักกับคุณและ
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
เพราะ เรา อาจ ตก เป็น เหยื่อ อุบาย ของ ซาตาน ได้ โดย ง่าย เนื่อง จาก มัน เชี่ยวชาญ ใน การ ทํา ให้ สิ่ง ผิด ดู น่า ปรารถนา ดัง ที่ มัน ทํา เมื่อ ล่อ ลวง ฮาวา.—2 โครินท์ 11:14; 1 ติโมเธียว 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
ผมอ่านงานคุณทุกชิ้น และตกหลุมรักเสียงของคุณ หลงรักวิธีคิดของคุณ
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
พวก เขา ตก ลง.
Các anh đồng ý.
แต่ ดัง ที่ ไพร่ พล ของ พระเจ้า ใน ครั้ง โบราณ ตก เป็น เชลย ชาว บาบูโลน อยู่ ระยะ หนึ่ง ใน ปี 1918 พวก ผู้ รับใช้ ของ พระ ยะโฮวา ก็ ได้ ตก เป็น ทาส ของ บาบูโลน ใหญ่ อยู่ ระยะ หนึ่ง.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
(2 ติโมเธียว 3:1-5, ล. ม.) ใน บาง ประเทศ ชีวิต ของ คน จํานวน มาก ตก อยู่ ใน อันตราย เนื่อง ด้วย การ ขาด แคลน อาหาร และ ภัย สงคราม.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
๑๐๕ นอกจากนี้, เทพอีกองค์หนึ่งจะเป่าแตรของเขา, ซึ่งเป็นเทพองค์ที่หก, โดยกล่าวว่า : นางผู้ทําให้ประชาชาติทั้งปวงดื่มเหล้าองุ่นแห่งความพิโรธจากการผิดประเวณีของนางตกกแล้ว; นางตกแล้ว, ตกแล้ว !
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
กลุ่ม ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ได้ เดิน ทาง โดย เรือ เป็น ระยะ ทาง มาก กว่า 4,000 กิโลเมตร ขึ้น ไป ทาง ชายฝั่ง ตะวัน ตก จน ถึง กรานาร์ก (ทูเล) ไป ถึง บาง ชุมชน ทาง เหนือ สุด ของ ลูก โลก.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รอกตกปลา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.