quatre roues motrices trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quatre roues motrices trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quatre roues motrices trong Tiếng pháp.

Từ quatre roues motrices trong Tiếng pháp có các nghĩa là Xe 2 cầu, Tốc độ quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quatre roues motrices

Xe 2 cầu

(four-wheel drive)

Tốc độ quay

Xem thêm ví dụ

« Chérie, nous avons besoin d’un pick-up à quatre roues motrices. »
“Em yêu, chúng ta cần một chiếc xe tải bốn bánh chủ động.”
Le pick-up vide ne pouvait se déplacer dans la neige, même équipé de quatre roues motrices.
Chiếc xe tải trống không thể di chuyển trong tuyết, cho dù được trang bị với bốn cái bánh chủ động.
Avec les quatre roues motrices en marche, le pick-up avançait brusquement et notre travail se poursuivait.
Với tất cả các bánh xe bị khóa lại và xoay tít, chiếc xe tải lao về phía trước và công việc của chúng tôi tiếp tục.
J’ai un ami cher qui, dans les premières années qui ont suivi son mariage, était convaincu que sa famille et lui avaient besoin d’un pick-up équipé de quatre roues motrices.
Tôi có một người bạn thân, trong những năm đầu kết hôn, anh ta đã tin rằng mình và gia đình mình cần một chiếc xe tải bốn bánh chủ động.
« Enclencher le différentiel » fait référence à l’utilisation d’une vitesse spéciale associant plusieurs engrenages pour produire un couple plus important1. Un engrenage composé, associé à quatre roues motrices, permet de rétrograder et de générer plus de puissance pour avancer.
“Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động.
« Enclencher le différentiel » fait référence à l’utilisation d’une vitesse spéciale associant plusieurs engrenages pour produire un couple plus important1. Un engrenage composé, associé à quatre roues motrices, permet de rétrograder et de produire plus de puissance pour avancer.
“Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động.
En 1890, deux Français, Émile Levassor et René Panhard, construisent dans leur atelier un véhicule à quatre roues muni d’un moteur situé au centre du châssis.
Vào năm 1890, hai người Pháp—Emile Levassor và René Panhard—chế tạo tại xưởng của họ một chiếc xe bốn bánh với một động cơ gắn ở giữa giàn xe.
Ce véhicule est pourvu de quatre roues qui lui permettent de se mouvoir, d’un moteur puissant qui peut faire tourner ces roues à toute allure, et de freins qui peuvent les faire s’arrêter.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quatre roues motrices trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.