強制 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 強制 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 強制 trong Tiếng Nhật.

Từ 強制 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bắt, cưỡng bức, cưỡng chế, cưỡng ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 強制

bắt

verb

実習生に違法な残業を強制する
bắt thực tập sinh làm thêm giờ một cách bất hợp

cưỡng bức

verb ([強逼])

cưỡng chế

verb ([強制])

彼女は、その投稿はベラルーシ政府に批判的であると見なされ、帰国を強制されたと言いました。
Cô nói rằng bài đăng bị coi là chỉ trích Chính phủ Belarus và cô bị cưỡng chế phải về nước.

cưỡng ép

verb

Xem thêm ví dụ

第二次世界大戦中,クリスチャンは,神の不興を買う事柄を行なうよりは強制収容所で苦しみを受けて死ぬほうがよいと考えました。
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
イザヤは,迫り来るエルサレムの滅びとユダヤ民族のバビロンへの強制移住についてヒゼキヤ王に告げたすぐ後,回復を約束する次のようなエホバの言葉を語ります。「『 慰めよ,わたしの民を慰めよ』と,あなた方の神は言われる。『 エルサレムの心に語り,彼女に向かって呼ばわれ。
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
例えば、十字を描くとき、2本の指ではなく3本の指で描くことを強制した。
Ví dụ như sử dụng tất cả các ngón tay để vẽ thay vì chỉ một ngón.
ベールを着けてはいけないと強制することは ベールを着けることを強制するのと同等に暴君的なことです。
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
兄弟は後にナチ強制収容所で9年間を過ごし,1977年から1988年に亡くなるまではエホバの証人の統治体の成員として奉仕しました。
Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
スターリン フルシチョフ等 ソビエトの指導者は ロシア人を強制的に極東へ送りました そこには 強制労働等の収容所や 原子力発電所の現場がありました
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
エホバは多大の辛抱強さをもってその目的を達成してこられましたが,ご自分に仕えるようだれをも強制することなく,かえってその愛ある備えに感謝して答え応じる人々にすばらしい祝福をお与えになりました。
Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài.
また、規制対象の国や地域を拠点とするクライアント センター(MCC)アカウントも強制停止され、管理アカウントも強制停止される場合があります。
Google sẽ tạm ngưng các tài khoản Trung tâm khách hàng (MCC) tại các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ bị cấm vận và cũng có thể tạm ngưng các tài khoản được quản lý của các tài khoản này.
16,17 (イ)ダニエルとその3人の仲間たちに,どんな教育計画が強制されましたか。(
16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào?
しかし,プリニウスが気づいたとおり,クリスチャンを強制的に従わせることはほとんどできませんでした。
Như ông Pliny nhận thấy, không cách nào ép buộc được phần lớn tín đồ Đấng Christ thờ các thần.
平和 維持 軍 は 我々 を 家 に 戻 す の を 強制 さ れ た
Những kẻ bảo vệ hòa bình buộc mọi người về nhà.
「世界じゅうで少なくとも1,230万人が強制労働をさせられている」と,国連の国際労働機関(ILO)の調査報告は述べている。
Trong một bản tin gần đây, một cơ quan ở Pháp (French Health and Safety Agency for Medical Products) cho biết nguy cơ có thể lây nhiễm prion qua việc tiếp máu ngày càng cao.
ヒント: Google Play 開発者サービスの強制停止やアンインストールはできません。
Mẹo: Bạn không thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt các dịch vụ của Google Play.
ジョセフィーン郡設立に充てられた土地にはアメリカインディアンが数部族住んでいたが、彼らのほとんどはローグ川インディアン戦争の終戦までにグランドロードにあるインディアン居留地に強制移住させられた。
Mặc dù một số bộ lạc người bản thổ châu Mỹ đã sống trong vùng mà Quận Josephine được thành lập, đa số thành viên đã di chuyển vào vùng dành riêng cho họ tại Grand Ronde vào cuối Chiến tranh người bản thổ Sông Rogue.
また,ナチの強制収容所に入れられたエホバの証人が,特別の識別マーク,つまり紫色の三角形を付けていたことも知りませんでした」と,ハイガズは語りました。
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
地元新聞のバディシェ・ツァイトゥング(ドイツ語)は,「殺害されたデンツ夫妻を記念して通りに新しい名称」という見出しのもとに,父と母が「信仰のゆえに,第三帝国時代の強制収容所で殺害された」と書きました。
Tờ báo địa phương Badische Zeitung, dưới hàng chữ lớn “Để tưởng nhớ ông bà Denz bị sát hại: Tên đường mới”, đã nói rằng cha mẹ tôi “bị sát hại vì đức tin trong trại tập trung thời Đệ Tam Quốc Xã”.
ゲシュタポはドイツで強制労働者として働かせる若い男性を絶えず探していたため,密使としてクリスチャンの姉妹たちが用いられました。
Công an Gestapo luôn luôn tìm những thanh niên để bắt làm lao động ở Đức, nên chúng tôi dùng các chị tín đồ đấng Christ làm người giao sách báo.
" 強制 " で レイ を い い 人 に し て もら い
Tôi ước Lissa có thể ép bức Ray trở nên tử tế hơn.
わたしが演奏した曲の中には,ある証人がナチ強制収容所内で作った歌が入っていました。
Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã.
問題のあるアプリを強制停止したり、アンインストールしたりできます。
Bạn có thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt ứng dụng gây ra vấn đề.
そこで王は,恐れを抱いているレーマン人を強制的に戦いに出すようアマリキヤに命じたのです。
Vậy nên nhà vua yêu cầu A Ma Lịch Gia bắt buộc dân La Man sợ hãi phải tham gia vào cuộc chiến.
この 令状 の 発行 が 間に合 わ な けれ ば 我々 は そこ の 強制 捜査 に 入 り ま す
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
状況はますます緊迫してゆき,毎日のように,クリスチャンの兄弟姉妹が逮捕されたり,追放されたり,刑務所や強制収容所に送られたりしていることを聞きました。
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
強制収容所にいる人々にさえ,印刷物が定期的に届けられてきました。
Ngay cả anh em trong các trại tập trung cũng nhận được đều đều các sách báo.
この事件により 私は強制入院となりました
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 強制 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.