琪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 琪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 琪 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiên sứ, thiên thần, Thiên sứ, người phúc hậu, angel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 琪

thiên sứ

(angel)

thiên thần

(angel)

Thiên sứ

(angel)

người phúc hậu

(angel)

angel

(angel)

Xem thêm ví dụ

尽管我们在乔亚的骨肉身体停止运作时感到悲恸,但我们有信心,相信她继续以灵体的形式活着,也相信只要遵守圣殿圣约,我们能永远与她同住。
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
在这里,你也可以找到贝尔尼尼、米开朗罗、拉斐尔等艺术巨匠创作的名画、大理石雕塑和喷泉。
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
是 個 流浪 兒 還是 個 騙子
Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện.
他们 为什么 要 绑架 贝 ?
Sao họ lại muốn bắt cóc Becky?
旅程就这样开始了,很有趣的是,有一个TED参会者 皮尔曼,希望她今天也在场
Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó-- Chee Pearlman, người có thể đang ngồi đâu đó ngày hôm nay.
正如安拉的事例表明,他们并不是宗教狂热者。(
Họ chân thành xem xét những gì Kinh Thánh nói, và trường hợp của Angela cho thấy rõ họ không cuồng tín.
可否 容 我 介绍 舍妹 乔 安娜
Không hề.
他写道:“吴哥窟是古代某些像米开朗罗一样出色的人所建造的,比希腊或罗马遗留下来的建筑更宏伟。”
Ông viết: “Được xây cất cách đây lâu lắm rồi bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”.
你 是 拉 的 爸爸 嗎 ?
Ông là cha của Kyra?
同年,薇又出版了兒童書《Dewey's Christmas at the Library》。
Ngoài ra, cô đã viết phần tiếp theo là Dewey's Nine Lives (2010) và năm đó cũng xuất bản một cuốn sách thiếu nhi thứ ba, Dewey's Christmas at the Library.
1934年,維格納將他的妹妹曼(Manci)介紹給了物理學家保羅·狄拉克。
Tại Princeton vào năm 1934 Wigner đã giới thiệu em gái của mình là Manci cho nhà vật lý Paul Dirac.
相对于传统手表来说,斯沃通过全自动组装生产线以及把手表零部件从通常的91个减少到51个,节省了约80%的生产成本。
So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác..
拉现在知道,人必须先认识上帝才能蒙他悦纳。
Angela thấy rõ rằng những ai muốn nhận được ân điển của Đức Chúa Trời thì trước hết phải hiểu biết về Ngài.
佩芮与邦妮·麦曾在脑海中构建了许多和青春相关的歌曲,但都被制作人班尼·布兰科与卢克博士拒收了。
Perry và Bonnie McKee đã viết rất nhiều bài hát với chủ đề trẻ trung trong tâm tưởng, nhưng hầu hết những bản nhạc của họ lại bị từ chối bởi hai nhà sản xuất Benny Blanco và Dr. Luke vì không ưng ý.
和 我 剛好 住 在 同一 條街
Chúng tôi rất say mê.
, 我 好 爱好 爱 你 喔
Becky, mẹ yêu con rất rất rất nhiều.
拉 快 走 開
Angela, coi chừng đó.
莉娜 年齡17歲(自稱)。
Tên: Chloe Tuổi: ?
2016年3月,惠若心臟再次不適,進行了第二次手術。
Tháng 3 năm 2016, tim cô có dấu hiệu không thoải mái và cô phải tiến hành ca phẫu thuật thứ hai.
你 觉得 麦会 没事 吗 ?
Cô có nghĩ là Maggie sẽ không sao không?
我 可以 告訴 你 是 安 對 我 說 的
Tôi có thể cho anh biết.
真令人 遺憾 布蘭
Phải, thưa bà.
让 我 和 贝 讲话
Để tôi nói với Becky đã.
這太 刺激 了 貝 來 客人 了
Chúng ta có khách đấy.
I'm sorry 贝 只有 14 岁
Becky chỉ mới 14 tuổi thôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.