pyramide alimentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pyramide alimentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyramide alimentaire trong Tiếng pháp.

Từ pyramide alimentaire trong Tiếng pháp có nghĩa là Chuỗi thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pyramide alimentaire

Chuỗi thức ăn

Xem thêm ví dụ

La moitié des personnes qui ont créé la pyramide alimentaire ont des liens avec l'industrie agro- alimentaire.
Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp.
La moitié des personnes qui ont créé la pyramide alimentaire ont des liens avec l'industrie agro-alimentaire.
Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp.
Entre la version officielle -- la pyramide alimentaire -- et la version mode du locavore, on a deux propositions pour améliorer notre alimentation.
Giữa câu chuyện chính thức -- tháp dinh dưỡng -- và cái mốt "locavore", bạn có hai lựa chọn để cải thiện bữa ăn của chúng ta.
Entre la version officielle -- la pyramide alimentaire -- et la version mode du locavore, on a deux propositions pour améliorer notre alimentation.
Giữa câu chuyện chính thức -- tháp dinh dưỡng -- và cái mốt " locavore ", bạn có hai lựa chọn để cải thiện bữa ăn của chúng ta.
Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Alors quand le Département de l'Agriculture ( USDA ) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Et c'est exactement ce qui se passe avec les PDB dans cette pyramide de la chaîne alimentaire.
Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này:
Elles ne peuvent pas nourrir leurs enfants avec ce lait à cause de l'accumulation de ces toxines dans leur chaîne alimentaire, dans la pyramide océanique de leur partie du monde.
Họ không thể nuôi con cái bằng sữa của mình bởi có sự tích tụ độc tố trong chuỗi thức ăn của họ, trong khu vực của họ trong kim tự tháp đại dương của thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyramide alimentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.