표기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 표기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표기 trong Tiếng Hàn.
Từ 표기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đánh dấu, vạch dấu, lấy dấu, vạch, dấu vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 표기
đánh dấu
|
vạch dấu
|
lấy dấu
|
vạch
|
dấu vạch
|
Xem thêm ví dụ
그들이 말했죠, "가구당 이산화탄소양을 측정해 봅시다." 그들이 측정했을 때, 지도는 전혀 다른 모습이었습니다. 도심의 가장 선선한 곳, 교외의 더 따뜻한 곳, 준교외지의 타는 듯 더운 곳으로 표기가 바뀌었습니다. "조건이 맞을 때까지 멀리" 를 따라 이주한 이웃들로 인해. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
은 “통용 기원”을 의미하며 흔히 A.D. 라고도 하는데, 이 표기는 “우리 주님의 해에”를 뜻하는 안노 도미니에 해당한다. Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”. |
판매자 평점이 없으면 Google 고객 리뷰 배지에 '평점 없음'이라고 표기됩니다. Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
약자로는 NPS로 표기한다. Nó được phân phối qua Npm. |
고래 고기로 표기는 되었지만, 그것은 돌고래 고기였습니다. Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. |
그 이름은 히브리 네 글자 YHWH로 표기됩니다. Ở đó danh của Đức Chúa Trời đã được biểu-hiệu bằng 4 chữ cái của tiếng Hê-bơ-rơ: YHWH. |
통화 표기를 앞에 붙이기 Ký hiệu tiền tệ trước |
이 작용은 지표로 다음과 같이 표기된다. Đó cũng là dấu hiệu cho thấy họ sẽ hẹn hò sau những chuyện này. |
사실에 대한 비율(%)을 표기한 라벨을 붙이게 되는건 아닐까요? Chúng ta có phải bắt đầu gán mác cho thông tin dựa trên số phần trăm sự thật đó không? |
이 형태는 하느님의 이름을 네 개의 히브리어 글자 요드, 헤, 와우, 헤로 표기한 것으로, 이것을 영어로 음역하면 일반적으로 YHWH가 됩니다. Nói cách khác, danh Đức Chúa Trời gồm bốn ký tự Do Thái có cách phát âm là Yohdh, He, Waw, He, thường được chuyển tự là YHWH. |
올바른 과학적 표기법에서는 첫번째 항의 숫자가 1보다는 크고 10 보다 작은 숫자를 쓰도록 합니다, 그리고 두번째 항은 10의 제곱수, 즉 크기의 정도인데, 이것을 첫번째 항에 곱해 자리수로 표현합니다. Một kí hiệu khoa học chính xác đòi hỏi vế trước của giá trị phải nằm trong đoạn từ 1 đến 10 và vế sau biểu diễn độ lớn lũy thừa của 10 được nhân với vế trước. |
아래와 같이 편성표에서는 T라고 표기한다. Điều này cho phép ta viết được các công thức bên dưới theo t. |
“태초에 말씀이 계시니라”(In principio erat verbum)라는 제목의 이 설교에서 쿠사의 니콜라우스는 여호와에 해당하는 라틴어 표기인 이에후아(Iehoua)를 사용하였습니다. Trong bài này, chủ đề In principio erat verbum (Ban đầu có Ngôi Lời), ông Nicholas đã dùng danh Đức Giê-hô-va trong tiếng La-tinh là Iehoua*. |
이사야는 단지 예수께서 일컬음을 받게 될 네 가지 이름 중에 하나로 그것을 예언하였을 뿐이며, 영어로는 그런 이름들을 대문자로 표기합니다. Ê-sai chỉ tiên tri về một trong bốn danh sẽ được dùng để gọi Giê-su, và trong Việt ngữ những tên như thế đều được viết hoa. |
위도, 경도의 순서로 표시: 방위 표기법(N, S, E, W)을 이용하지 않는 경우에는 위도, 경도의 순서로 입력하세요. Vĩ độ trước, kinh độ sau: Trừ khi bạn sử dụng ký hiệu hướng (N, S, E hoặc W), hãy nhập vĩ độ trước kinh độ. |
이건 "표기법의 형상학"이라고 부르는 곡을 발췌한 거에요. Đây là một đoạn trích từ một bản nhạc có tên "Sự trừu tượng của ghi chú." |
이러한 네개의 자음으로 표기되는 하나님의 이름이 “구약” 즉 ‘히브리’어 성경 원본에는 거의 7,000번 나옵니다. Danh Đức Chúa Trời, được viết bằng bốn phụ âm này, xuất hiện gần 7000 lần trong nguyên bản “Cựu Ước” hay Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
‘히브리’어의 발음이 완전히 잊혀지지 않도록 하기 위하여, 기원 6세기에서 10세기의 ‘유대’인 학자들은 빠진 모음을 표기하기 위해 점을 이용하는 방식을 창안하였으며, ‘히브리’어 성서의 자음 주위에 이러한 점들을 표시하였읍니다. Để bảo đảm cách đọc tiếng Hê-bơ-rơ không bị mất hẳn, các học giả Do Thái vào hậu bán thiên kỷ thứ nhất công nguyên đã nghĩ ra hệ thống các điểm để tượng trưng cho các nguyên âm không được viết ra và ghép chúng với những phụ âm trong toàn bộ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
그 문서는 하느님의 이름이 “야훼”, “여호와” 등으로 다양하게 표기되고 있음을 지적했습니다. Lá thư cho biết danh Đức Chúa Trời được dùng dưới nhiều dạng khác nhau như: “Yahweh”, “Yahwè”, “Jahweh”, “Jahwè”, “Jave”, “Yehovah”, v.v... |
시리아어 「페시타」의 모세 오경 부분, 기원 464년. 연대가 표기된 성경 사본 가운데 두 번째로 오래된 사본 Bản Peshitta tiếng Sy-ri phần Ngũ Thư (464 CN) là bản chép tay có niên đại lâu đời thứ hai của Kinh Thánh |
이진수 표기의 원리도 비슷합니다. 하지만 이진법은 2를 기본단위로 하여 2씩 윗자리로 올라갑니다. Số nhị phân cũng giống như vậy, nhưng mỗi vị trí lần lượt là số mũ của 2. |
기원전 (BC)란 표기를 처음으로 수백번에 걸쳐 널리 쓴 사람은 1474년 베르너 로레빙크란 인물로, 《Fasciculus Temporum》를 집필하면서 세계기원 표기와 함께 사용하였다. Sử dụng rộng rãi đầu tiên của thuật ngữ này (vài trăm lần) có trong Fasciculus Temporum của Werner Rolevinck năm 1474, sát cạnh các năm của thế giới (anno mundi). |
정확한 히브리어 단어가 없으면 대신 프랑스어 단어를 사용하였는데, 그러한 프랑스어 단어를 히브리 글자로 표기하였다.” Bất cứ khi nào không tìm được từ Hê-bơ-rơ chính xác thì ông dùng một từ tiếng Pháp thay vào, viết bằng chữ Hê-bơ-rơ”. |
법원 기록에는 이 가족의 성이 에브랄리나그로 잘못 표기되어 있다. Trong hồ sơ tòa án, họ của gia đình này bị viết sai chính tả thành Ebralinag. |
* 이 사본들을 비교 연구해 보면, 아론은 발음과 표기의 몇몇 사소한 점에 있어서 자기 아버지인 모세가 세운 규칙과는 다른 규칙을 발전시켰음을 알 수 있다. * Một cuộc khảo cứu so sánh các bản thảo này cho thấy Aaron đã khai triển thêm một vài điểm nhỏ về cách phát âm và ghi chú khác với các cách của cha ông là Moses. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.