평면도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 평면도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평면도 trong Tiếng Hàn.

Từ 평면도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thực vật, cây, đồ án, nhà máy, bình đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 평면도

thực vật

cây

đồ án

nhà máy

bình đồ

Xem thêm ví dụ

만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
35에서 15까지 떨어집니다. 그리고 완전히 회복됩니다.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
소년의 심부온도( core temperature) 는 77( 섭씨 25) 까지 떨어졌습니다.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Google이 웹(예: 링크, 문서, 디렉토리)에서 찾은 비즈니스에 대한 정보도 중요를 결정하는 요인이 됩니다.
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
유방치밀는 연령이 높아질수록 낮아지지만, 폐경기 이후에도 여성의 1/3 정도가 치밀형 유방조직을 가지고 있습니다.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
(사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
이것은 북위 36 30분 남쪽 현재 오클라호마 모두를 포함했다.
Khu vực này bao trùm hết tiểu bang Oklahoma ngày nay, ở phía nam vĩ độ 36°30'.
같은 것도 포함돼 있죠. 여기의 빨간 부분은 적혈구의 단면이죠.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
“아내 된 자들아 이와 같이 자기 남편에게 순복하라 이는 혹 를 순종치 않는 자라도 말로 말미암지 않고 그 아내의 행위로 말미암아 구원을 얻게 하려 함이니 너희의 두려워하며 정결한 행위[그리고 너희의 “온유하고 안정한 심령”]를 봄이라.”—베드로 전 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
샌프란시스코는 상하수 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
인페이지 Google 애널리틱스 데이터를 이용하면 광고 실적 및 사용자 만족를 높이는 데 도움이 됩니다.
Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng.
그러한 일부 기록들은 우리가 담대히 여호와의 에 행하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta can đảm bước đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va như thế nào?
특별구의 조직은 일본 지방자치법 하에 세워졌고 도쿄에서만 유일하게 나타난다.
Cơ cấu của các quận đặc biệt được quy định trong Luật Tự trị địa phương và chỉ được áp dụng duy nhất cho Tokyo.
얼음폭풍으로 전체 전력망이 망가졌습니다. 그때 퀘백의 기온이 -20에서 -30 정도였습니다.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
이 제도들은 전부 환상 산호로 이루어져있고 해수면으로부터 평균 2m 정도 올라와있죠.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
나머지 모든 스케이터들이 그 친구에게 길을 내주기 위해서 진행 방향에서 90 꺽어서 돌았다는 거죠.
Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao.
우리가 당신을 른에 초대한 이유는 당신의 도움이 필요하기 때문입니다
Chúng ta mời bà tới Dorne vì chúng ta cần bà giúp.
콜로라의 아스펜 가 보신 분 있나요?
Có ai ở đây đã từng đến Aspen, Colorado?
16%만이 이렇게 정의했어요. "이교들과의 폭력적인 성전."
Chỉ 16% đính nghĩa, "Cuộc chiến tranh bạo lực chống lại người không tín ngưỡng."
하지만 겸손한 마음을 가지니까 새로운 일을 받아들이는 데 도움이 되었습니다. 수입이 이전에 받던 봉급의 4분의 1 안 되었지만 가족을 부양하기에는 충분했습니다.”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
또 다른 특징은 '로 백 체인 시프트'(low back chain shift) 현상으로, "talk", "law" "cross", "coffee" 등의 모음은 로 발음하며, 종종 "core", "more"의 강하게, 일반 미국 영어보다 높게 발음한다.
Một đặc điểm khác nữa là âm của các từ như talk, law, cross, và coffee và âm trong các từ như core và more thì cứng và thường hay lên giọng hơn tiếng Anh-Mỹ phổ thông.
여기 보시는 것 처럼, 3차원 포메이션에서 평면 포메이션으로 흐트러집니다.
Bạn thấy đó, chúng đang chuyển đội hình từ một mặt phẳng sang toàn không gian.
참여도 페이지에서 업적, 리더보드, 멀티플레이어 활동 등 플레이어 참여에 대한 세부적인 통계를 확인할 수 있습니다.
Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi.
2017년 초부터 Google 애널리틱스에서는 높은 정확와 낮은 오류율(일반적으로 2% 미만)을 바탕으로 사용자를 더욱 효율적으로 집계하기 위해 사용자 및 활성 사용자에 대한 측정항목의 계산법을 업데이트하기 시작했습니다.
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평면도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.