평일 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 평일 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 평일 trong Tiếng Hàn.
Từ 평일 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngày thường, ngày làm việc, ngày công, hội diễn, Tuần lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 평일
ngày thường(weekday) |
ngày làm việc(workday) |
ngày công(workday) |
hội diễn
|
Tuần lễ(week) |
Xem thêm ví dụ
전통적으로 평일에 아침 기도를 할 때 왼팔과 머리에 이 갑을 찼다. Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần. |
평일 오전 11시~오후 1시, 오후 2시~오후 5시에 광고 항목을 실행하는 경우에는 10개의 타겟팅 기준으로 계산됩니다(매일 활성 블록 2개x5일). Nếu bạn đã có một mục hàng với các khung giờ 11:00 – 13:00 và 14:00 – 17:00 vào các ngày trong tuần, mục hàng đó sẽ tính là 10 tiêu chí nhắm mục tiêu (2 khung giờ hoạt động cho mỗi ngày trong 5 ngày). |
많은 회중의 경우 평일 집회는 우리가 일과를 마치고 피곤한 시간에 열립니다. Nhiều hội thánh có buổi nhóm họp vào cuối ngày làm việc khi chúng ta thường mệt mỏi. |
가능하다면 어느 곳에서든지, 평일과 주말과 저녁에 봉사를 위한 모임을 조직해야 합니다. Bất cứ nơi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp để đi rao giảng mỗi ngày trong tuần, mỗi cuối tuần và vào các buổi chiều tối. |
장로들은 필요에 따라 늦은 오후, 평일 저녁, 주말과 같은 때에 가외의 봉사 모임을 갖도록 마련할 것입니다. Nếu cần, các trưởng lão sẽ sắp xếp thêm các buổi họp đi rao giảng, chẳng hạn như vào các buổi xế chiều, các buổi tối trong tuần, và cuối tuần. |
한동안은 공휴일의 수가 평일 수만큼이나 되기도 하였습니다. Có những thời kỳ số ngày lễ được tăng lên bằng với cả số ngày làm việc. |
그리고 여러분이 국가 수준을 넘어서 작은 기업 수준으로 내려가 보신다면, 현재의 더욱 더 많은 기업들이 깨닫고 있지요, 직원들에게 더 적은시간 일하는 것을 허용하거나 편안하게 점심 휴식시간을 갖도록, 혹은 조용한 공간에 앉아있을 수 있도록 하며 블렉베리나 그 뒤에 계신 분의 랩탑이나, 휴대폰을 평일이나 주말 동안에 끄고, 그래서 사람들이 충전할만한 시간을 갖도록 그리고 - 뇌가 어떤 창조적 사고 모드로 들어갈 수 있도록 내버려두는 것이 필요하다는 것을요. Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo. |
오, 평일에 사무실 나오다니 정말 사랑스럽구나 đến làm việc ngày thường quả là đáng yêu ha. |
9 잡지 통로에 포함되어 있는 사람들을 정기적으로 방문하십시오: 언제든 실용적인 시간에—주중 평일 오전, 늦은 오후, 초저녁이나 주말에 호별 방문을 한 후에—잡지 통로를 돌 수 있습니다. 9 Đều đặn thăm những người trong lộ trình của bạn: Bạn có thể đi suốt lộ trình tạp chí của mình vào bất cứ thời điểm thuận tiện nào—vào một buổi sáng trong tuần, vào lúc xế chiều, vào lúc chạng vạng tối hoặc vào cuối tuần sau khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
··· 평일에는 모든 끼니를 거르고 나서, 토요일과 일요일에 그 모든 끼니를 다 먹을 수가 있겠어요?” Ai có thể bỏ qua tất cả những bữa ăn trong tuần để ăn dồn vào ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật không?” |
우리 대부분은 평일에는 바쁜 활동 계획을 가지고 있어 종종 시간에 쫓기는 생활을 한다. Trong tuần phần đông chúng ta có thời khóa biểu sinh hoạt bận rộn thường làm cho chúng ta hối hả cho kịp giờ. |
22 장로들은 회중 성원들이 야외 봉사에서 최상의 성과를 거두도록 돕기 위해, 주중 평일과 주말 내내 야외 봉사를 위한 모임을 갖도록 실용적인 마련을 해야 합니다. 22 Để giúp hội thánh đạt nhiều kết quả nhất trong thánh chức, các trưởng lão nên sắp đặt một cách thực tế các buổi họp rao giảng trong tuần và cuối tuần. |
이번 달부터 평일 집회에서는 각기 다른 세 개의 서론을 소개하지 않을 것입니다. Bắt đầu từ tháng này, buổi họp giữa tuần sẽ không có ba lời trình bày mẫu nữa. |
봉사 감독자는 주 중 평일 봉사를 위한 마련을 인도합니다. Anh giám thị công tác dẫn đầu trong việc sắp xếp những buổi rao giảng giữa tuần. |
주중 평일 오후와 토요일 Buổi chiều trong tuần và Thứ Bảy |
가능하다면 어디에서든, 주 중 평일에 매일, 그리고 주말 및 저녁 시간에 봉사를 위한 모임을 마련해야 합니다. Bất cứ khi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp mặt để đi rao giảng vào mỗi ngày trong tuần, vào những ngày cuối tuần, và vào những buổi tối. |
8, 9. (ᄀ) 우리는 평일 집회 때 어떤 실용적인 도움을 받습니까? 8, 9. (a) Chúng ta nhận được sự trợ giúp thiết thực nào tại buổi nhóm họp giữa tuần? |
5 많은 정규 파이오니아와 다른 경험있는 전도인들이 주로 평일에 봉사에 참여하지만, 효과적으로 봉사하는 이 전도인들이 때때로 주말 야외 봉사를 지원하기 위하여 자신의 계획을 재조정할 수 있다면 참으로 훌륭한 일이다. 5 Dù nhiều người khai thác đều đều và những người tuyên bố giàu kinh nghiệm thường chỉ rao giảng trong tuần nhiều hơn, thật là tốt thay nếu những người tuyên bố hữu hiệu này có thể sắp đặt lại chương trình của họ thế nào để thỉnh thoảng có thể tham gia nhóm họp đi rao giảng vào cuối tuần. |
평일과 주말의 집단 증거 마련을 검토한다. Nhắc sự sắp đặt rao giảng ngày thường và cuối tuần. |
이에 비해, 서독의 아버지들은 평일에 44분을 자녀와 함께 보내고 있었으며, 미국에서는 그 수치가 56분이었습니다. Để so sánh, những ông bố bên Tây Đức dành 44 phút mỗi ngày trong tuần cho con họ, và ở Mỹ con số này là 56 phút. |
평일 집회에서 배운 점들을 적용하면 봉사하는 기술을 계속 발전시킬 수 있습니다 (15-16항 참조)* Áp dụng những gì học được từ buổi nhóm họp giữa tuần sẽ giúp chúng ta tiếp tục tiến bộ trong thánh chức (Xem đoạn 15, 16)* |
평일 집회에서 사용되는 동영상은 「JW 라이브러리」 앱과 다양한 전자 기기를 통해 볼 수 있습니다. Những video cho buổi họp giữa tuần sẽ có trên ứng dụng JW Library và có thể truy cập trên nhiều thiết bị khác nhau. |
기념식이 주말이 아니라 주중 평일 저녁에 열린다고 해서 모두가 참석해야 한다는 것의 중요성이 감소하지는 않습니다. Lễ Tưởng Niệm rơi vào ngày giữa tuần thay vì cuối tuần; dù vậy, sự hiện diện của chúng ta không kém phần quan trọng. |
평일 집회에서 사용할 새로운 도구 Đặc điểm mới của buổi nhóm họp giữa tuần |
토요일과 평일 오후에 시간을 좀 내어 그 집을 짓고 있지요.” Chúng tôi dành một số buổi chiều và ngày Thứ Bảy để làm việc này”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 평일 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.