पूर्व सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पूर्व सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पूर्व सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पूर्व सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm cho biết trước, che tối, tố cáo, cảnh cáo trước, baùo tin cho, cho bieát, cung caáp tin töùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पूर्व सूचना देना

làm cho biết trước

(adumbrate)

che tối

(adumbrate)

tố cáo

(inform)

cảnh cáo trước

(forewarn)

baùo tin cho, cho bieát, cung caáp tin töùc

(inform)

Xem thêm ví dụ

“चिकित्सा जानकारी ने पर्याप्त उन्नाति नहीं की है कि चिकित्सक तर्कानुसार निश्चितता से पूर्व सूचना दे सके कि उसका मरीज़ जीवित रहेगा अथवा मर जाएगा . . .
“Sự hiểu biết y khoa chưa tiến bộ đủ để cho phép một bác sĩ tiên đoán một cách khá chắc chắn là bệnh nhân sẽ sống hay chết...
आप तब तक उपयोगकर्ताओं की पहचान नहीं कर पाएंगे या किसी भी Google विज्ञापन उत्पाद या सुविधा के ज़रिये एकत्र की गई व्यक्तिगत पहचान योग्य जानकारी को गैर-व्यक्तिगत पहचान योग्य जानकारी के साथ तब तक नहीं मिला पाएंगे, जब तक आप इस संबंध में एक स्पष्ट सूचना नहीं देते और आपको इस पहचान या विलय के लिए उपयोगकर्ता की पूर्व सकारात्मक सहमति (यानी, ऑप्ट-इन) नहीं मिल जाती और जब तक आप ऐसी पहचान या विलय का स्पष्ट रूप से समर्थन करने वाली किसी Google Analytics सुविधा का उपयोग नहीं करते.
Bạn sẽ không xác định người dùng hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho việc hợp nhất thông tin nhận dạng cá nhân với thông tin phi nhận dạng cá nhân được thu thập thông qua bất kỳ sản phẩm hoặc tính năng quảng cáo nào của Google trừ khi bạn có thông báo rõ ràng và sự đồng ý trước của người dùng (tức là chọn chấp nhận) về việc hợp nhất hoặc nhận dạng đó và đang sử dụng tính năng Google Analytics hỗ trợ rõ ràng việc nhận dạng hoặc hợp nhất đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पूर्व सूचना देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.