ปืนอัดลม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ปืนอัดลม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ปืนอัดลม trong Tiếng Thái.
Từ ปืนอัดลม trong Tiếng Thái có nghĩa là súng hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ปืนอัดลม
súng hơi(air gun) |
Xem thêm ví dụ
แต่ ขณะ ที่ ผู้ ปกครอง อีก คน กําลัง ข้าม อยู่ นั้น เขา ได้ ยิน เสียง ปืน. Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng. |
ปืนอยู่ไหน เคอร์ติส? Cây hàng ở đâu, Curtis? |
ดังนั้น การรณรงค์ครั้งแรก ที่ฉันไป เกี่ยวข้องด้วย เริ่มขึ้นที่นี่ ในปี 2003 เพื่อเปลี่ยนแปลงกฎหมายเรื่องปืนของบราซิล และเพื่อทําให้เกิดโครงการเพื่อซื้ออาวุธคืน Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
เด็ก ชาย วัย 12 ปี คน หนึ่ง “ต้อน คู่ ต่อ สู้ ที่ ไม่ มี อาวุธ จน หมด ทาง หนี และ เอา ปืน จ่อ หัว เขา. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
แม่น้ําไหล 9:00- 03:00, ให้อุปสรรคตามธรรมชาติระหว่างฮินนีและศัตรู ธนาคารของโคลน at 12:00 ปกป้องพวกเขาจากอาวุธปืนขนาดเล็ก และช่วยให้สนามที่ชัดเจนของวิสัยทัศน์ Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
. ทีมค้นหาพึ่งจะได้ยินเสียงปืนจากในโรงเก็บศพ Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ. |
ต่อมา ผมก็รู้ว่าเขาจัดการกับคนที่พกปืน Hắn đã chặn một gã nào đó có súng. |
แกเอาปืนไรเฟิลบนรถเกวียนมาหรือยัง? Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không? |
ถ้าปืนไม่มีลูกกระสุน.. Khi một cây súng không có viên đạn nào... |
หัวหน้า หน่วย กําจัด วัตถุ ระเบิด ที่ นั่น กล่าว ว่า “เรา ยัง คง พบ กระสุน ปืน ใหญ่ ที่ ยัง ใช้ การ ได้ อยู่ จาก สงคราม ฟรังโก-ปรัสเซียน ใน ปี 1870. Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. |
Give me ปืน. Đưa cây súng cho tao. |
เพราะเวลาส่วนใหญ่ในวัยผู้ใหญ่ของผม ผมทํางานกับเด็กๆ หรือวัยรุ่นที่ถือปืน ผมเรียกเขาอย่างนั้น Trong đa phần cuộc sống từ khi tôi lớn lên, tôi đã làm việc với trẻ, chúng là trẻ vị thành niên mang súng. |
อะไรคือ ความกลัวของเราที่ว่าเด็กเหล่านั้นจะเล่นกับปืน Chúng ta lo sợ cậu bé đó sẽ làm gì với khẩu súng này? |
ฉันวางปืน, ง้างของฉันเมื่อด้านบนของกรณีไม้ที่อยู่เบื้องหลังที่ฉัน crouched Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
เธอมากับคนที่ยิงปืนใส่พวกเรา Cô đi với người đàn ông đã bắn mọi người à? |
เราได้การสนับสนุนจากชาวบราซิลถึง 80% และก็เลยคิดไปว่า นี่แหละจะช่วยให้เราชนะเสียงประชามติ เพื่อห้ามการซื้อขายปืน ให้กับพลเมือง Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân. |
เขาจ่อปืนที่หัวผมแล้วพูดว่า ก็เพิ่งบอกไปไง Nó chĩa súng lên đầu tôi và nói, " Ngài vừa nói. " |
กระสุนที่เอามาจากบิชอบ ยิงออกจากปืนของผม แต่สัปดาห์ก่อนหน้านั้น ผมโดนตุ๋นซะเปื่อย Viên đạn lấy ra từ vị Tổng giám mục đún là được bắn từ khẩu súng này, nhưng là của một tuần trước đó, tôi bắn vào một cái hộp sắt. |
ballistics เป็นวิทยาศาสตร์... ปืนขวาลํากล้องขวากระสุนขวา คุณจะได้รับชิ้นส่วนเล็ก ๆ ของเหล็กรูปร่างเหมือนกรวยและยิงเขา ผ่านท่อเหล็กด้วยความเร็วสูงและมีความแม่นยําที่ดี และทําซ้ําทุกอย่างซ้ําแล้วซ้ําอีก Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa |
พวกเขามีปืน Họ có súng. |
คุณจะเห็นผู้ชายคนนั้นด้วยปืนออก มี? Thấy anh chàng bồng súng kia không? |
ดีแล้ว ใช้ชีวิตมา 7 ฤดูบนน้ําแข็ง ไม่เคยซักครั้ง ที่จะเห็นปืนช่วยชีวิตคน 7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả. |
เพียง ไม่ กี่ สัปดาห์ ต่อ มา น้อง สาว ของ เขา เป็น เหยื่อ กระสุน ปืน ใหญ่ ที่ ตก ใน สนาม ของ โรงเรียน เลือด ไหล ไม่ หยุด จน ถึง แก่ ความ ตาย ต่อ หน้า ต่อ ตา เขา. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
การยิงปืนเพื่อเรียกความสนใจ ไม่น่าจะพอ Ánh lửa từ vài khẩu súng là chưa đủ. |
สตีฟคือการใช้ปืนไรเฟิล M40A1 Steve đang sử dụng M40A1 Sniper Rifle |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ปืนอัดลม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.