puşt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puşt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puşt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ puşt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puşt

bóng

noun adjective

pê đê

noun

Xem thêm ví dụ

O puştların adlarını ve nerede olduklarını bilmek istiyorum.
Tôi muốn biết tên và chỗ ở của hai tên khốn đó.
İşe koyul artık, puşt herif.
Nhanh lên, đồ khốn.
Siktiğimin puştları!
Đ.M bọn chó này!
Bırakın, bu puşt yaşasın.
Để nó sống đi.
Senin gözlerini oyarım, puşt herif.
Tôi sẽ móc đôi mắt khốn kiếp của cậu.
Silahını indir puşt herif.
Hạ súng xuống, thằng khốn.
Haysiyetsiz puşt!
Ngươi không có danh dự.
Bu lanet mekanı havaya uçurması için para ödenmiş bir puşt değildir herhalde?
Chắc chắn không phải là người nào đó, hay thằng khốn nào đó... trả tiền để mua vui rồi cho nổ tung cả chỗ này chứ?
Kendini beğenmiş puşt.
Thằng khốn tự mãn.
Ama o sopalı puşt bunu da elimizden aldı.
Vậy mà tên khốn cầm gậy đó lại tước cả điều đó đi.
Puşt herif seni!
Mày... đồ khốn kiếp!
Kendine hizmet eden, bencil bir puştsun sen.
Cậu là đồ tự tung tự tác, thằng khốn tự cao tự đại.
Vay puştlar!
Mấy thằng khốn!
Kokainim nerede puşt?
Cần sa của tao đâu, thằng chó?
Şu dışarıdaki Tyrese Gibson bakışlı puşt o mu?
Đó Tyrese đang tìm kiếm ở ngoài đó?
Bu puşt Kara Ordusu'na katılmak istemiş.
Tên khốn này muốn vào Lục quân.
Bunlar öyle puşttur ki adamı ayakta uyutur bu ibneler.
Chúng là bọn vô lại, cướp của lúc nào không hay, lũ khốn ấy.
Kimsin lan sen puşt.
Mày là ai hả.
Puşt demek?
Tên khốn?
İnsanlar çok puşt olabiliyor.
Mọi người có thể là những tên khốn.
Benle Ned o puştları gebertiriz!
Tôi và Ned, chúng tôi sẽ giết hai tên khốn kiếp đó cho các cô. MUNNY:
Çünkü Greyjoylar hain birer puşttur.
Vì lũ khốn nhà Greyjoys là lũ phản trắc.
O puşt sevgilin, hizaya gelip bana para vermedikçe ona köpeği vermeyeceğim.
Anh sẽ giữ nó cho tới khi thằng bạn trai lưu manh của em hành xử giống con người đàng hoàng và mang tiền tới giao.
Kaybol, puşt.
Biến đi, lũ khốn.
Bu ses sana Elsa gibi mi geldi puşt?
Giọng tao giống Elsa lắm sao, đồ chết tiệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puşt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.