punto e basta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punto e basta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto e basta trong Tiếng Ý.
Từ punto e basta trong Tiếng Ý có các nghĩa là có vậy thôi, chỉ có vậy thôi, dấu chấm, chấm, thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punto e basta
có vậy thôi
|
chỉ có vậy thôi
|
dấu chấm(period) |
chấm(period) |
thời gian(period) |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo introdurre nelle scuole la cultura alimentare. Punto e basta. Chúng ta phải bắt đầu dạy bọn trẻ về thực phẩm tại trường, chấm hết. |
Figlio: Sono noiose, punto e basta! Con: Con thấy đi nhóm chán phèo! |
Punto e basta. Tôi không muốn nghe về nó đâu. |
La morte di Harry e'stato un lavoro, punto e basta. Cái chết của Harry đơn thuần là một vụ làm ăn. |
“I miracoli non avvengono, punto e basta”, ha detto un giovane che si è definito agnostico. Một thanh niên nhận mình là người theo thuyết bất khả tri phát biểu: “Dứt khoát, không có phép lạ”. |
Adesso le sue infermiere andranno a portare gli approvvigionamenti ai vagoni, punto e basta! Các nữ y tá của bà sẽ mang đồ tiếp tế đến tận các toa, đúng như thế và không khác đi! |
Tutti gli indagati sono colpevoli - punto e basta! Bất cứ tội to, tội nhỏ, đều xá cho hết!" |
Perche'non arrivi al punto e basta? Sao ta không nghỉ hưu và ăn chơi nhỉ? |
Dogger si sarebbe occupato di Pemberton, punto e basta. Chú Dogger sẽ xử lý Pemberton, chắc chắn như vậy. |
I sensitivi... non esistono, punto e basta. Không có cái gì trên đời này là " thầy đồng " hết. |
Avrebbero voluto che il Congresso proibisse la copia, punto e basta. họ muốn quốc hôi ra luật cấm sao chép hoàn toàn |
Punto e basta. Đến ngay và luôn. |
Lei a scuola ci va, punto e basta. Cậu sẽ tới trường. |
Punto e basta! Hết chuyện! |
Funziona così, punto e basta. Đó là cách thức nó diễn ra. |
Le proteste, le marce, la ferma posizione che vede i diritti delle donne come Diritti Umani, punto e basta. Các cuộc biểu tình, diễu hành, kiên quyết rằng nữ quyền chính là nhân quyền, đều dừng lại. |
E non intendo che accade sempre con Internet, voglio dire che accade sempre con i media, punto e basta. Và tôi không nói nó luôn xảy ra với Internet, tôi nói nó luôn xảy ra với truyền thông. chấm hết. |
A un certo punto molli e basta. Tới một lúc nào đấy thì bạn cũng buông xuôi thôi. |
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Basta un unico punto debole, e la falange cade a pezzi. Chỉ cần duy nhất một điểm yếu là đội hình sẽ bị phá vỡ. |
A un certo punto si sedette sotto una ginestra e, sconsolato, disse: “Basta! Tại đó, ông ngồi dưới một bụi cây đậu và than vãn: “Ôi Đức Giê-hô-va! |
Quando si ascolta un discorso, però, non basta cogliere qualche punto interessante qua e là. Tuy nhiên, lắng nghe một bài giảng không chỉ bao hàm việc thu thập những điểm đặc sắc. |
(Risate) Quindi lui le parla, e ad un certo punto lei dice, "Poi, sai, basta. (Cười lớn) Vậy là họ nói chuyện, rồi mẹ tôi nói, "Sau đó, con biết đấy, thế thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto e basta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới punto e basta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.