pulla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pulla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulla trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pulla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thủ dâm, tự sướng, cô gái, người yêu, bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pulla
thủ dâm(masturbate) |
tự sướng(masturbate) |
cô gái(girl) |
người yêu(darling) |
bấm(finger) |
Xem thêm ví dụ
Under två nätter i följd genomförde Maruyamas styrkor många, misslyckade frontalangrepp på positioner som försvarades av trupper ur 1:a bataljonen, 7:e marinregementet under överstelöjtnant Chesty Puller och den amerikanska arméns 3:e bataljon, 164:e infanteriregementet, under befäl av överstelöjtnant Robert Hall. Trong hai đêm tiếp theo sau đó, họ thực hiện nhiều cuộc tấn công trực diện không thành công vào các vị trí được phòng thủ bởi các đơn vị của Tiểu đoàn 1 thuộc Trung đoàn 7 Thủy quân Lục chiến do Trung tá Chesty Puller chỉ huy và Tiểu đoàn 3 thuộc Trung đoàn 164 Bộ binh của Trung tá Robert Hall. |
Nu ska jag vara snäll och låta du har den första pull. Cô sẽ tử tế khi để cháu làm hớp đầu tiên. |
Mina pullor, chansen att komma härifrån är en på miljonen. Cơ hội thoát ra ngoài là 1 phần triệu! |
Pullade Justin dig? Justin có móc cua cho cậu không? |
Sex singlar släpptes från skivan varav "Pull Up the Bumper" och "I've Seen That Face Before (Libertango)" blev framgångsrikast. Nó bao gồm các bài hát Pull Up to the Bumper và I've Seen That Face Before (Libertango). |
Operation Eagle Pull ägde rum morgonen 12 april 1975 och kunde framgångsrikt evakuera tusentals människor utan några förluster. Chiến dịch Eagle Pull diễn ra vào sáng 12 tháng 4 năm 1975 và là một thành công chiến thuật được thực hiện mà không có bất kỳ tốn thất về nhân mạng. |
Becky Eubanks är en hora som lät Chase pulla henne i kyrkan! Becky Eubanks là một con điếm vênh váo và đã cho Chase sờ mó cô ta trong nhà thờ |
Holmes rusade vid Bell- pull, slet upp ett små glidande slutare, och störta i hans handen, drog ut ett fotografi och ett brev. Holmes lao vào kéo chuông, xé lại một nhỏ trượt màn trập, và, chìm trong mình bàn tay, lấy ra một bức ảnh và một lá thư. |
Kan benämnas Pull-hook. Biệt danh là Mohrenköpfle. |
Jag klarar inte en pull-up. Anh thậm chí còn không căng được 1 cái dây. |
Stick härifrån, era förpestade pullor! Tránh ra đi lũ gà thối tha. |
Puller anföll flera gånger men varje anfall slogs snabbt tillbaka av japanerna. Puller cùng với binh lính của ông tiến lên với vô số cuộc đột kích, nhưng lần lượt từng đợt tấn công nhanh chóng bị vô hiệu hóa bởi quân Nhật. |
Operation Eagle Pull var USA:s militära evakuering luftvägen av Phnom Penh den 12 april 1975 i slutet av det Kambodjanska inbördeskriget. Chiến dịch Eagle Pull (tạm dịch: Chiến dịch Đại Bàng Quắp) là chiến dịch di tản trên không do Mỹ tiến hành ở thủ đô Phnom Penh, Campuchia vào ngày 12 tháng 4 năm 1975. |
Men pulla mig först, okej? Chỉ cần bây giờ bà làm tôi phê trước đã, được không? |
Hon hade en bakmaskin på sitt kontor i Kandahar, och hon brukade baka russinbröd, innan hon gick till gymmet och göra 25 till 30 pull-ups från en stång. Cô ấy là người có thể để máy làm bánh mỳ trong văn phòng ở Kandahar, và sẽ nướng 1 vỉ bánh mỳ nho và sau đó đến phòng tập gym và đốt cháy 25 hay 30 lực kéo từ máy treo. |
Snälla Gud, pull the trigger. hãy bóp cò đi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.