pucko trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pucko trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pucko trong Tiếng Thụy Điển.
Từ pucko trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, người ngu, nghệch, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pucko
thằng ngu
|
thằng ngốc
|
người ngu(goof) |
nghệch
|
ngu ngốc
|
Xem thêm ví dụ
Så vad tänkte du, pucko? Em nghĩ gì vậy hả đồ cứng đầu! |
Sug luft med munnen, ditt pucko! Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
Det står i Bibeln, pucko. Đó là ở Bible, đồ ngu. |
Jag gick i högstadiet, pucko Tôi khi đó đang học trung học, đầu rùa |
Vem trodde du det var, ditt pucko? Chứ cậu nghĩ là ai hả ngốc? |
Det står i Bibeln, pucko Đó là ở Bible, đồ ngu |
Hur är läget, ditt blåa pucko? Mày sao rồi, thằng ngu màu xanh. |
Det är ingen flod, pucko. Nó không phải là con sông, ngốc. |
Det är digitalt, pucko. Boylee, đây là kĩ thuật số, đừng có lừa tôi. |
Nej, pucko - under matchen. Không, đồ đần ạ, từ trận đấu cơ. |
Mexikansk är inte en ras, pucko. Người Mexico không phải là một chủng tộc, đồ ngu. |
Jag vet det, pucko. Tôi biết rồi, chàng ngốc. |
Säg hej då, pucko. Chào tạm biệt đi thằng khốn. |
Tack för hjälpen, pucko. Cảm ơn anh nhé, Sulu. |
Lyssna, pucko. Nghe này, thằng chó! |
Okej, pucko, såhär gör vi. Được rồi, thằng thiểu năng, thỏa thuận như này- |
Kom igen då, pucko... Nói đi, đồ ngu. |
Jag gick i högstadiet, pucko. Tôi khi đó đang học trung học, đầu rùa. |
Som ett pucko. Hành động như một gã khốn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pucko trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.