public cible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ public cible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ public cible trong Tiếng pháp.

Từ public cible trong Tiếng pháp có nghĩa là Thị trường mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ public cible

Thị trường mục tiêu

Xem thêm ví dụ

Tu n'es pas mon public cible alors je ne suis pas trop vexé.
Anh không phải là mẫu hình tượng của tôi, nên tôi cũng không thấy bị mỉa mai lắm.
L'exclusion d'appareils est gérée par application et non par version ou public cible.
Tính năng loại trừ thiết bị được quản lý theo ứng dụng, chứ không phải theo bản phát hành hay nhóm người dùng.
Mais elles envoient un message aux garçons qu'ils ne sont pas le public cible.
Nhưng họ có gửi đến những cậu bé một thông điệp, rằng các cậu bé không phải thực sự là khán giả mục tiêu.
C'est qui ton public cible?
Vậy ai là mẫu hình tượng của anh?
Nous avons de super activistes à travers le monde mais souvent, leurs messages ne sont pas stratégiques ou n'atteignent pas les publics cibles.
Chúng ta có nhiều nhà hoạt động tuyệt vời trên thế giới, có lúc, thông điệp của họ không mang tính chiến lược hay họ không thật sự làm khán giả hiểu thấu vấn đề.
Ces emplacements étant par ailleurs axés sur des personnes ne faisant pas partie du public cible de l'entreprise, le responsable du compte les exclut.
Các vị trí này cũng đang hướng đến những người không phải đối tượng mục tiêu của công ty, do đó người quản lý tài khoản loại trừ các vị trí này.
Pour lancer la version de test ou de production de votre application, vous devez préparer et déployer des releases pour un public cible spécifique.
Khi chuẩn bị ứng dụng để thử nghiệm hoặc phát hành chính thức, bạn cần chuẩn bị và ra mắt bản phát hành theo một phiên bản cụ thể.
Si vous n'êtes pas sûr que votre contenu soit adapté au public cible de YouTube Kids, vous pouvez demander la suppression d'une vidéo spécifique de votre chaîne sur YouTube Kids.
Nếu bạn lo ngại về phạm vi hiển thị của nội dung của mình riêng trong YouTube Kids, bạn có thể gửi yêu cầu xóa nội dung cụ thể trên kênh của bạn khỏi YouTube Kids.
C'est ce nouveau genre d'opérations à l'information parrainée par un État peuvent être bien plus fructueuses, bien plus insidieuses et plus difficile à décrypter et caractériser pour le public cible -- y compris les médias.
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
Les releases vous permettent de gérer les APK ou les packages Android App Bundle (format de publication recommandé sur Google Play) de votre application, et de déployer cette dernière auprès d'un public cible particulier.
Với một bản phát hành, bạn có thể quản lý Gói ứng dụng Android, là định dạng xuất bản đề xuất của Google Play hoặc APK, sau đó phát hành ứng dụng của bạn thành một phiên bản cụ thể.
Cela inclut le travail avec les médias locaux, ainsi que le déploiement de campagnes de base pour « éduquer » des publics cibles dans les écoles, les universités, les entreprises publiques et les entreprises sociales et commerciales,.
Điều này bao gồm làm việc với các phương tiện truyền thông địa phương, cũng như tiến hành các chiến dịch ở cơ sở để "giáo dục"nhóm đối tượng trong các trường học và các trường đại học, các doanh nghiệp nhà nước, xã hội và doanh nghiệp thương mại.
Contrairement à la classification du contenu par l'Entertainment Software Rating Board (ESRB) ou d'autres organismes tiers, qui identifie le contenu potentiellement choquant d'une application, le libellé "Ne convient pas aux enfants" est destiné à spécifier le public ciblé par le développeur.
Không giống như các mức phân loại nội dung của ESRB hoặc các tổ chức phân loại bên thứ ba khác để xác định nội dung phản cảm trong ứng dụng, nhãn 'Không dành cho trẻ em' chỉ nhằm phản ánh đối tượng mà nhà phát triển hướng tới cho ứng dụng của họ.
Si Variety et The Hollywood Reporter s'adressent à un public d'initiés de cette industrie, EW cible un public plus large, particulièrement les jeunes et les femmes.
Khác với Variety và tờ The Hollywood Reporter, vốn chủ yếu hướng tới những người trong ngành, EW nhắm vào đối tượng độc giả đại chúng hơn.
Souvent, ils prennent également pour cible les transports publics comme le train ou l’autobus.
Chúng thường nhằm vào các phương tiện chuyên chở công cộng như xe lửa hoặc xe buýt.
Des codes malveillants d'aujourd'hui vont jusqu'à prendre pour cible le pouvoir, les services publics et les infrastructures.
Một vài mã độc hiện nay được phát tán nhằm nhắm vào chính quyền, ngành công ích và hệ thống cơ sở hạ tầng.
Cette stratégie peut s'avérer utile si votre vidéo s'adresse à un public spécifique et si vous souhaitez cibler des thèmes précis, mais exclure certains utilisateurs.
Điều này có thể hữu ích khi video của bạn có liên quan nhiều nhất đến một nhóm đối tượng nhân khẩu học cụ thể và bạn muốn nhắm mục tiêu đến một số chủ đề nhưng cũng muốn loại trừ một số người xem.
Par exemple, si le contenu d'une annonce ne convient pas à tous les publics d'après notre règlement, l'annonce doit cibler les utilisateurs ayant plus de 18 ans.
Ví dụ: nếu nội dung nổi bật trong một quảng cáo có thể không phù hợp với đối tượng khán giả nói chung theo chính sách của chúng tôi thì chúng tôi yêu cầu quảng cáo đó phải được nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học đến người dùng trên 18 tuổi.
Par exemple, si votre audience cible est le grand public et si vos descriptions sont trop techniques, les détails que vous leur fournissez ne constituent peut-être pas un argument convaincant.
Ví dụ: nếu đối tượng của bạn chủ yếu là người tiêu dùng và mô tả sản phẩm quá mang tính kỹ thuật, tất cả các chi tiết đó có thể không tạo thành một luận cứ thuyết phục.
Ces plateformes invitent toutes sortes de développeurs et toutes sortes de gens à venir avec leurs idées et leur opportunité de créer et cibler une application pour un public particulier.
những nền tảng này mời gọi những người phát triển và tất cả mọi người đến với ý tưởng và cơ hộ của họ để tạo ra và nhắm đến một ứng dụng cho những khán giả đặc biệt.
Un autre facteur contribuant au soutien du public aux raids était que la politique de cibler des installations militaires signifiait un nombre limité de blessés civils, et les bombardements américains ont été perçus comme d'une grande précision.
Yếu tố khác góp phần vào sự ủng hộ công chúng đối với các cuộc tập kích là do chính sách nhằm vào các mục tiêu hạ tầng quân sự, kết quả là chỉ một số lượng hạn chế thường dân chịu thương vong, và các cuộc oanh tạc của Hoa Kỳ được nhận định là chính xác cao độ.
Toutes les campagnes publicitaires vendues par le biais de Google Ads (annonces TrueView, par exemple) doivent avant tout respecter les Règles Googles Ads et être approuvées "tous publics", même si elles sont seulement hébergées et/ou ciblées sur YouTube.
Xin lưu ý rằng bất kỳ chiến dịch quảng cáo nào bán thông qua Google Ads (ví dụ: Quảng cáo TrueView), ngay cả khi được lưu trữ và/hoặc chỉ nhắm mục tiêu đến YouTube, trước tiên phải tuân thủ Chính sách quảng cáo của Google và được phê duyệt là An toàn cho gia đình.
Si les tranches d'âge cibles de votre application incluent des enfants et des publics plus âgés, les annonces qui s'adressent aux enfants doivent être diffusées à partir d'un réseau publicitaire agréé par Google Play.
Nếu đối tượng mục tiêu của ứng dụng bao gồm nhóm tuổi trẻ em hoặc lớn hơn, thì quảng cáo hiển thị cho trẻ em phải được phân phối từ mạng quảng cáo có chứng nhận Google Play.
Si vous pouvez avoir un hashtag populaire sur Twitter ou troubler les eaux avec des fausses informations adressées à des publics prêts à les recevoir ou pousser des journalistes à disséquer des téraoctets de mails à la recherche d'une irrégularité -- des tactiques utilisées dans les opérations russes -- alors vous pourriez efficacement camoufler vos opérations dans l'esprit de votre cible.
Nếu bạn có thể lấy xu hướng điểm nhấn trên Twitter, hay có mồi nhử là những tin giả trực tiếp tới khán giả tiếp nhận nó trước, hay dẫn dắt những nhà báo phân tích một nghìn tỉ bai của thư điện tử cho một khiếm khuyết nhỏ-- mọi chiến lược sử dụng trong chiến dịch Nga-- và bạn có sự cố gắng ở việc ngụy trang hoạt động khá hiệu quả trong tiềm thức mục tiêu của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ public cible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.