pubblico ministero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pubblico ministero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubblico ministero trong Tiếng Ý.

Từ pubblico ministero trong Tiếng Ý có các nghĩa là Công tố viên, công tố viên, biện lý, chưởng lý, luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pubblico ministero

Công tố viên

(prosecutor)

công tố viên

(prosecutor)

biện lý

(attorney)

chưởng lý

(attorney)

luật sư

(attorney)

Xem thêm ví dụ

Dopo l’arringa del pubblico ministero, all’avvocato dei Testimoni non rimaneva molto da dire.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Nel Nord della Grecia un pubblico ministero è stato molto amichevole e ha accettato le pubblicazioni.
Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.
Ecco perché addestriamo la polizia, i giudici, i pubblici ministeri in tutto il mondo.
Là lý do chúng ta đào tạo cảnh sát, đào tạo thẩm phán, đào tạo công tố viên trên khắp thế giới.
Il pubblico ministero - spesso un impiegato del governo - cerca di ottenere un'ammissione di colpa da parte dell'imputato.
Công tố viên, một nhân viên chính phủ, tìm kiếm sự thừa nhận về việc có tội của bị cáo.
Era stanco di lavorare con un pubblico ministero sul libro paga di Maguire.
Chắc là mệt mỏi với việc phải làm bàn giấy, xét nghiệm ADN.
Come diavolo ha fatto il pubblico ministero a confondere megabit con megabyte?
Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại có thể đánh đồng megabit và megabyte?
Il controinterrogatorio da parte del pubblico ministero è andato avanti per diversi giorni.
Công tố viên đã thực hiện cuộc thẩm vấn trong nhiều ngày liên tiếp.
La strategia dei pubblici ministeri è quello di mentire per quanto possibile in modo più noiosa possibile
Chiến thuật của các công tố viên là lừa dối nhiều nhất có thể theo những cách thức đáng chán nhất
Si, passami il pubblico ministero del caso L.J. Burrows.
Cứ giữ liên lạc với bên nguyên của vụ LJ Burrows.
Avvisavamo inoltre i nostri avvocati, che il lunedì si recavano dal pubblico ministero per difendere gli arrestati.
Chúng tôi cũng báo cho các luật sư biết, rồi vào Thứ Hai họ sẽ gặp luật sư để biện hộ cho những người đang bị bắt.
Pubblici ministeri
Các biện lý phản ứng
Il pubblico ministero replicò: “Non ho competenza in merito a questioni ecclesiastiche”.
Công tố viên trả lời: “Tôi không đủ khả năng bình phẩm về những tranh luận của giới chức sắc”.
Il pubblico ministero non seppe fare neanche un nome.
Công tố viên không nêu lên được tên nào.
Se non collabori con il Pubblico Ministero, possono alzare il limite minimo a 30 anni.
Nếu cậu không hợp tác Họ có thể nâng mức án lên tới 30 năm tù.
Nel 1947, scontata la pena, fui convocato nell’ufficio del pubblico ministero.
Vào năm 1947, khi mãn hạn tù, tôi được kêu lên văn phòng của ông biện lý.
E la polizia, gli ufficiali del pubblico ministero e gli impiegati cominciavano ad entrare.
Cảnh sát, trợ lý công tố viên và các thư ký bước vào.
Il caso finirà sul tavolo del pubblico ministero a Mosca.
Và đều đó chắc chắn sẽ dẫn tới việc bị khởi tố tại Moscow.
Il pubblico ministero, comunque, non era soddisfatto della pena.
Nhưng công tố viên chưa hài lòng với bản án đó.
Lei fa gia'il Pubblico Ministero, guadagna piu'di quanto guadagni io.
Bây giờ cổ đã là ủy viên công tố của bang, cổ kiếm được nhiều tiền hơn con.
Che impressione le ha fatto il Pubblico Ministero?
Anh có ấn tượng thế nào về luật sư bên nguyên?
Ero un pubblico ministero.
Tôi đã là một công tố viên.
Nuove iniziative nella testimonianza pubblica Ministero del Regno, 7/2013
Phương cách mới để làm chứng nơi công cộng Thánh Chức Nước Trời, 7/2013
Sara'il pubblico ministero?
Anh sẽ là luật sư khởi tố à?
Come diavolo ha fatto il pubblico ministero a confondere megabit con megabyte?
Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại nhầm lẫn giữa megabit và megabyte nhỉ?
Agendo nel totale segreto e senza il suo consenso, i pubblici ministeri hanno ottenuto i suoi tabulati telefonici.
Vậy là bên công tố có được nhật ký cuộc gọi của Risen, hoàn toàn âm thầm, không cần ông có đồng ý không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubblico ministero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.