prunkande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prunkande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prunkande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ prunkande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là rực rỡ, sặc sỡ, hoa mỹ, bóng bảy, tuyệt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prunkande

rực rỡ

(gorgeous)

sặc sỡ

(florid)

hoa mỹ

(gorgeous)

bóng bảy

(gorgeous)

tuyệt đẹp

(gorgeous)

Xem thêm ví dụ

Vem av oss blir trött på att känna en mild bris, att vidröras av dem vi älskar, att höra ljudet av porlande bäckar, vågor som slår emot stranden och fåglar som kvittrar eller sjunger, att se färgsprakande solnedgångar, ringlande floder, klara sjöar, brusande vattenfall, prunkande ängar, branta berg eller palmkantade sandstränder, eller att känna doften av välluktande blommor? — Jämför Höga Visan 2:11—13.
Có ai thấy chán vì cảm thấy một cơn gió nhẹ thổi qua, được những người mà mình yêu thương vuốt ve, nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng sóng biển vỗ vào bờ, tiếng chim hót líu lo, ngắm cảnh hoàng hôn rực rỡ, những giòng sông uốn khúc, những hồ trong vắt, những thác nước đổ xuống cuồn cuộn, những đồng cỏ xanh vờn, những núi non cao ngất như tháp hay những hàng dừa nghiêng mình bên bờ biển, và được ngửi hương thơm thoang thoảng của bông hoa? (So sánh Nhã-ca 2:11-13).
Skapande betyder att man frambringar något som inte fanns innan – prunkande trädgårdar, harmoniska hem, familjeminnen, flödande skratt.
Sự sáng tạo có nghĩa là mang đến tình trạng có thật một thứ gì đó mà chưa từng có trước đó—những khu vườn đầy màu sắc, những căn nhà hòa thuận, các kỷ niệm của gia đình, tiếng cười đùa vang dậy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prunkande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.