पृष्ठ भाग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पृष्ठ भाग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पृष्ठ भाग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पृष्ठ भाग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngược lại, lộn ngược, mặt trái, ngược, lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पृष्ठ भाग
ngược lại(back) |
lộn ngược(back) |
mặt trái(back) |
ngược(back) |
lui(back) |
Xem thêm ví dụ
ईवेंट व्यूअर पृष्ठ के शीर्ष भाग के पास, निम्न फ़ील्ड उपलब्ध होते हैं: Gần đầu trang Trình xem sự kiện, có các trường sau: |
उस चिन्ह के विभिन्न भाग पृष्ठ १०२ पर दिए गए बक्स में बताए गए हैं। Khung nơi trang 102 nêu ra nhiều phần khác nhau của điềm. |
अन्य भाग १३ से १५० पृष्ठ के हैं। Các phần khác dài từ 13 đến 150 trang. |
चूँकि उन्होंने सचमुच सच्चाई से प्रेम रखा और, न केवल कुछ ही मनपसन्द बाइबल आयतों की ओर, बल्कि परमेश्वर के संपूर्ण वचन की ओर ध्यान दिया, यहोवा ने उन्हें ऐसी अन्तर्दृष्टि दी जिस से वे सुस्पष्ट रूप से ईसाईजगत् से अलग रखे गए।—२ तीमुथियुस ३:१६, १७; न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन रेफ़रेंस बाइबल, पृष्ठ १५८०, भाग ६ब देखें। Vì họ thật sự yêu chuộng lẽ thật và chú ý đến không chỉ một số ít các câu Kinh-thánh đắc ý nhưng đến toàn diện Lời Đức Chúa Trời nên Đức Giê-hô-va ban cho họ sự thông sáng tách rời họ khỏi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ một cách không thể nhầm lẫn được. (II Ti-mô-thê 3:16, 17; xem «Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới có qui chiến» [New World Translation Reference Bible], trang 1580, phần 6B). |
सप्ताह के भीतर, पृष्ठ ऑक्सफोर्ड में एक Yardbirds संगीत कार्यक्रम में भाग लिया। Chỉ vài tuần sau, Page tham gia buổi diễn của The Yardbirds ở Oxford. |
पृष्ठ २ पर चौथे परिच्छेद से शुरू होने वाले भाग की ओर ध्यान आकर्षित करें। Hãy gợi cho chủ nhà chú ý đến phần bắt đầu từ đoạn 1 nơi trang 3. |
उसके बाद, हमारी पत्रिकाओं में उसकी दिलचस्पी पैदा करने के लिए, हम प्रहरीदुर्ग के सामयिक अंक के पृष्ठ २ से सीधे उस भाग को पढ़ सकते हैं जो ऐसे शुरू होता है: “प्रहरीदुर्ग का उद्देश्य।” Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”. |
परमेश्वर के आत्मिक मंदिर के अलग-अलग भागों की चर्चा जुलाई 1, 1996 की प्रहरीदुर्ग के पृष्ठ 14-19 में की गई है। Xem các trang 14-19 của Tháp Canh, ngày 1-7-1996, để nghiên cứu các khía cạnh khác nhau nơi đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời. |
वे विचार करते हैं कि कैसे उनके बच्चों को इस बात का महत्त्व समझने में मदद दें कि ईश्वरशासित लक्ष्य रखना क्यों ज़रूरी है, जो कि आध्यात्मिक आशीषें लाएगा, बजाय इसके कि भौतिकवादी हितों के पीछे भागें।—हमारी सेवकाई पुस्तक के पृष्ठ ११६-१८ भी देखिए। Họ xem cách nào có thể giúp con họ hiểu tại sao rất cần phải đặt ra mục tiêu thần quyền, là điều sẽ đem lại ân phước thiêng liêng, thay vì theo đuổi quyền lợi vật chất. (Cũng xem sách Thánh chức rao giảng, trang 116-118). |
रिपोर्ट के मुख्य भाग में एक या अधिक कार्ड शामिल होते हैं, जो रिकॉर्डिंग के दौरान देखे गए प्रत्येक पृष्ठ पर मिलने वाले टैग के विवरण दिखाते हैं. Nội dung chính của báo cáo có một hoặc nhiều thẻ cho biết chi tiết của các thẻ được tìm thấy trên mỗi trang được truy cập trong quá trình ghi lại. |
इन अध्यायों के भाग पृष्ठ १४ और १५ में दिए गए चार्ट में मिल सकते हैं; बिन्दु रेखाएँ समरूप भागों को चिह्नित करती हैं। Những phần của các đoạn này được in trên biểu đồ nơi trang 94 và 95; những hàng gạch nối phân chia những phần tường thuật song song. |
पृष्ठों का एक भाग उपयोगकर्ताओं के लिए ब्राउज़ करने योग्य बन जाएगा और आप अपनी स्वयं की वेबसाइट में लिंक जोड़ सकेंगे. Người dùng có thể xem một phần của các trang và bạn sẽ có thể thêm liên kết đến trang web của riêng bạn. |
जब उपयोगकर्ता किसी वेब पृष्ठ पर जाते हैं, तो Chrome जैसे ब्राउज़र लोड की गई सामग्री की जांच यह देखने के लिए करते हैं, कि क्या इसका कोई भी भाग संभावित रूप से खतरनाक है. Khi người dùng truy cập một trang web, các trình duyệt như Chrome kiểm tra nội dung được tải để xem có bất kỳ phần nào của trang có thể gây nguy hiểm hay không. |
जो चित्र इन दो पृष्ठों पर दिए गए हैं वे एक ही व्यक्ति की आध्यात्मिक प्रगति चित्रित करते हैं, उसे अनौपचारिक रूप से गवाही देते हुए, घर-घर के कार्य में भाग लेते हुए, अपना समर्पण करते हुए, और अंततः बपतिस्मा लेते हुए दिखाते हैं। Các hình trên cả hai trang giấy diễn tả sự tiến bộ về mặt thiêng liêng của cùng một người, cho thấy người đó làm chứng bán chính thức, tham gia vào việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia, quyết định dâng mình và sau cùng làm báp têm. |
आप भी उस आनन्द के भागी हो सकते हैं, जैसा कि आगामी पृष्ठ समझाएँगे! Bạn cũng có thể có được niềm vui đó, như các trang sau đây sẽ giải thích! |
पाते हैं। पाठक के लिए फरवरी १५, १९७३, की द वॉचटावर के पृष्ठ १२७ पर “पाठकों से प्रश्न” के भाग का उल्लेख दिया गया है। Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127. |
यदि चुना गया है, जब आप कोई पृष्ठ देखते हैं जो एनक्रिप्टेड तथा अनएनक्रिप्टेड दोनों ही भाग रखता है तो आपको सूचित किया जाएगा Nếu chọn, bạn sẽ được thông báo nếu bạn xem một trang có cả phần được mã hóa và không được mã hóa |
(यूहन्ना १०:१६) इसके अगस्त १ के अंक, पृष्ठ २३२, परिच्छेद २९ में कहा गया: “यहोवा के गवाहों की जोश अब येहू की तरह है और उन्होंने योनादाब वर्ग [दूसरी भेड़] को प्रोत्साहित करना चाहिए कि वे उनके साथ आ जाएं और दूसरों के सामने यह घोषणा करने में कि पमरेश्वर का राज्य आ गया है कुछ भाग लें।” (Giăng 10:16). Trong số ra ngày 1 tháng 8 nơi trang 232, đoạn 29 có ghi: “Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va có sự hăng hái giống như Giê-hu và họ muốn khuyến khích lớp người Giô-na-đáp (các chiên khác) hãy phối hợp cùng với họ để rao giảng về Nước Trời gần đến”. |
कार्यक्रम का अधिकांश भाग वॉच टावर संस्था द्वारा हर महीने छपनेवाली चार पृष्ठ की उपदेश पत्रिका हमारी राज्य सेवकाई में पाए जाने वाले विषय पर आधारित होता है। Phần lớn chương trình này dựa theo tài liệu được ghi trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm bốn trang giấy có ghi những chỉ dẫn được xuất bản hàng tháng do Hội Tháp Canh (Watch Tower Society). |
यदि आपकी साइट के पृष्ठ उचित रूप से लिंक हैं, तो हमारे वेब क्रॉलर प्रायः आपकी साइट के अधिकांश भाग की खोज कर सकते हैं. Nếu trang web của bạn được liên kết đúng cách, trình thu thập dữ liệu web của chúng tôi thường có thể phát hiện phần lớn nội dung trang web của bạn. |
पहला भाग हाबिल के दिनों से लेकर वर्ष १९९२ तक का एक तेज़ लेकिन आकर्षक विवरण है—सिर्फ़ १०८ पृष्ठों में। Phần mở đầu tóm lược một cách nhanh chóng nhưng hấp dẫn các biến cố từ thời A-bên cho đến năm 1992—chỉ vỏn vẹn 108 trang. |
माता-पिताओं को अपने बच्चों के साथ जून १, १९९२, प्रहरीदुर्ग, पृष्ठ २५-२८ पर पुनर्विचार करने के लिए प्रोत्साहित कीजिए, विशेषकर उन भागों को जो ऐसे विषयों के बारे में हैं जिनका सामना बच्चे संभवतः करेंगे। Khuyến khích cha mẹ ôn lại Tháp Canh (Anh-ngữ) ngày 15-7-1991, trang 23-26, với con cái, nhất là phần bàn về các vấn đề con cái hay gặp phải. |
पृष्ठ 23 मिनट संगीत जो क्रोध महसूस अपर्याप्त है क्योंकि फिल्म 28 मिनट के लिए भाग गया और गुस्सा है एक पूर्ण soundtrack फिल्म करना चाहता था था के अंत का उत्पादन किया। Page sản xuất đoạn nhạc kéo dài 23 phút, điều đó khiến Anger cảm thấy không thỏa mãn khi bộ phim dài 28 phút và Anger đề nghị soundtrack kéo dài suốt chiều dài bộ phim. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पृष्ठ भाग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.