प्रशान्त महासागर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रशान्त महासागर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रशान्त महासागर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रशान्त महासागर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Thái Bình Dương, 太平洋, thái bình dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रशान्त महासागर
Thái Bình Dươngproper |
太平洋proper |
thái bình dươngproper |
Xem thêm ví dụ
ये मेरे मित्र क्रिस के साथ मेरी फोटो है, प्रशांत महासागर के तट पर. Đây là hình của tôi và Chris ở bờ biển Thái Bình Dương. |
प्रशांत महासागर के पश्चिमी छोर पर डच ने स्पेनिश फिलीपींस की धमकी दी। Ở Tây Thái Bình Dương, người Hà Lan đe dọa Philippines. |
उन्होंने खुशी-खुशी खुद को पेश किया —प्रशांत महासागर के देशों में प्रहरीदुर्ग (अध्ययन), 1/2016 Họ tình nguyện đến—Châu Đại Dương Tháp Canh (Ấn bản học hỏi), 1/2016 |
यह उष्णकटिबंधी पेड़, प्रशांत महासागर के इलाकों और दक्षिण-पूर्व एशिया में पाया जाता है। Trầu là lá một cây thuộc họ hồ tiêu. |
उन्होंने खुशी-खुशी खुद को पेश किया—प्रशांत महासागर के देशों में Họ tình nguyện đến—Châu Đại Dương |
3 उन्होंने खुशी-खुशी खुद को पेश किया—प्रशांत महासागर के देशों में 3 Họ tình nguyện đến—Châu Đại Dương |
• प्रशांत महासागर के द्वीप • Các đảo ở Thái Bình Dương |
प्रशांत महासागर के दक्षिण भाग में स्थित नौ द्वीपों के इस सुंदर देश टूवालू, की जनसंख्या लगभग 10,500 है। TUVALU, một đảo quốc tuyệt đẹp gồm chín đảo ở nam Thái Bình Dương, có dân số khoảng 10.500 người. |
तहीती दक्षिणी प्रशांत महासागर में स्थित फ्रेंच पॉलिनेशिया के १२० से भी अधिक द्वीपों में सबसे विशाल द्वीप है। Tahiti là hòn đảo lớn nhất trong số hơn 120 hải đảo nằm trong quần đảo Pô-li-nê-xi thuộc Pháp, ở phía Nam Thái Bình Dương. |
सन् 1979 से 2003 तक, उन्होंने दक्षिण प्रशांत महासागर के टूवालू, सामोआ और फिजी द्वीपों में मिशनरी सेवा की। Từ năm 1979 đến năm 2003, họ làm giáo sĩ ở Tuvalu, Samoa và Fiji, những hải đảo ở Nam Thái Bình Dương. |
जैसे-जैसे साल बीतते गए मुझे और जेनी को प्रशांत महासागर के अलग-अलग द्वीपों में ज़िम्मेदारियाँ मिलती गयीं। Thời gian trôi qua, tôi và Jenny đảm nhận các nhiệm vụ khác nhau ở khắp Thái Bình Dương. |
आज कैथरिन एक खास पायनियर के तौर पर प्रशांत महासागर के कोसरै द्वीप पर खुशी-खुशी सेवा कर रही है। Hiện nay, chị Katherine vui mừng phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt trên đảo Kosrae ở Thái Bình Dương. |
अफ्रीका के कुछ हिस्सों और प्रशांत महासागर के कुछ द्वीपों में अब भी ओखली और मूसली से काम लिया जाता है। Cối giã và chày vẫn còn được sử dụng tại nhiều nơi ở Phi Châu và Châu Đại Dương. |
दरअसल, प्रशांत महासागर के दूसरे कई द्वीपों की तरह, यह द्वीप भी पानी के नीचे छिपे बहुत बड़े पहाड़ की चोटी है। Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
यही बात अंग्रेज़ी, साथ ही यूरोप, अफ्रीका, दक्षिण अमरीका, भारत, और प्रशान्त महासागर के द्वीपों की भाषाओं के बारे में भी सच है। Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương. |
सन् 1963 में यूरोप, एशिया और दक्षिण प्रशांत महासागर के द्वीपों में अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशन आयोजित किए गए थे, जिनका विषय था, “सनातन सुसमाचार।” Hội nghị đó diễn ra vào năm 1963 với chủ đề “Tin mừng vĩnh cửu”. |
दूसरे विश्वयुद्ध के दौरान, प्रशांत महासागर के इलाकों में युद्ध लड़ने के लिए जाते वक्त, करीब 5 लाख अमरीकी सैनिक वॉनवॉटू से गुज़रे थे। Trong Thế Chiến II, trên đường đến chiến trường Thái Bình Dương, nửa triệu quân lính Hoa Kỳ đã ghé qua Vanuatu. |
हेपेटाइटिस-बी दुनिया-भर में फैला हुआ है, लेकिन इस बीमारी के करीब 78 प्रतिशत मरीज़ एशिया और प्रशांत महासागर के द्वीपों में हैं। Tuy HBV ảnh hưởng trên khắp thế giới, nhưng khoảng 78% người bị viêm gan B mãn tính sống ở Châu Á và các đảo Thái Bình Dương. |
16 वीं और 17 वीं शताब्दी में स्पेन ने प्रशांत महासागर को एक मारे क्लोसम माना - एक समुद्र अन्य नौसैनिक शक्तियों के लिए बंद हुआ। Vào thế kỷ 16 và 17, Tây Ban Nha coi Thái Bình Dương là một biển đóng cửa với các cường quốc hải quân khác. |
युद्ध शीघ्र ही यूरोप से बहार फैल गया, और समुद्रों में, और अफ्रीका, मध्य पूर्व और प्रशाँत महासागर के द्वीपों में युद्ध हो रहे थे। Ít lâu sau sự xung đột lan tràn ra ngoài Âu châu, và các trận chiến diễn ra trên biển và Phi Châu, ở Trung Đông, và ở các đảo Thái Bình Dương. |
प्रशांत महासागर में तीन द्वीपों से बना जोआन फरनैनडॆज़ नाम का द्वीप-समूह है जो चिली देश के तट से लगभग 640 किलोमीटर दूर है। ROBINSON CRUSOE là một trong ba hải đảo ở Thái Bình Dương tạo thành quần đảo Juan Fernández, cách bờ biển Chile khoảng 640 kilômét. |
दूर दक्षिण प्रशांत महासागर पर यह वाकई एक अलग-थलग इलाका है। यह चिली के सान्टियागो शहर से करीब 3,790 किलोमीटर की दूरी पर है। Nó đúng là một vùng cô lập nằm ở Nam Thái Bình Dương, cách thành phố Santiago, Chile 3.790 kilômét. |
छपाई का काम अफ्रीका, उत्तर, मध्य और दक्षिण अमरीका, एशिया, यूरोप और प्रशांत महासागर के द्वीपों में हो रहा है, यानी कुल मिलाकर 19 देशों में। Việc in ấn thực hiện tại Á Châu, Âu Châu, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Phi Châu và những hải đảo Thái Bình Dương—tổng cộng 19 nước. |
उस सभा में हाज़िर कई पायनियर आगे चलकर मिशनरी बने और उन्होंने दक्षिण प्रशांत महासागर के द्वीपों और दूसरे इलाकों में प्रचार काम की शुरूआत की। Sau này, nhiều anh chị tham dự buổi họp đó đã mở rộng công việc Nước Trời ở Nam Thái Bình Dương và những vùng khác. |
यह नहर इंजीनियरी का एक कमाल है और देश के एक सिरे से दूसरे सिरे तक बहती हुई अटलांटिक और प्रशांत महासागरों का मिलन कराती है। Về mặt kỹ thuật, kênh đào này là cả một kỳ công vì nó xuyên qua lãnh thổ nước Panama, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रशान्त महासागर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.