provrörsbefruktning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provrörsbefruktning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provrörsbefruktning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ provrörsbefruktning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Thụ tinh trong ống nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provrörsbefruktning
Thụ tinh trong ống nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
Frågor från läsekretsen: Vad ska man göra med oanvända befruktade ägg efter en IVF-behandling (provrörsbefruktning)? Độc giả thắc mắc: Nên làm gì với các phôi thai không được sử dụng hết? |
För att belysa det på ett annat sätt kan man tänka på vad läkarna utför i samband med in vitro-fertilisering (provrörsbefruktning). Để chứng minh cách khác, chúng ta hãy suy nghĩ về kết quả các bác sĩ đã đạt được trong việc thụ tinh trong “ống nghiệm”. |
Frågor från läsekretsen: Hur bör frysta embryon avsedda för provrörsbefruktning hanteras? Độc giả thắc mắc: Nên làm gì với các phôi thai không được sử dụng hết? |
Två injektioner hormoner dagligen ingår i provrörsbefruktningen. Một phần của phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm là tiêm Menotropin hai lần mỗi ngày. |
Vetenskapsmän utför provrörsbefruktningar. Các nhà khoa học thực hiện sự thụ tinh trong ống nghiệm. |
Och när du utför provrörsbefruktning, finns det väldigt goda skäl till det. Và khi bạn làm thụ tinh ống nghiệm, bạn có nhiều lý do cần thiết để làm. |
Det är till exempel provrörsbefruktning. Công nghệ hỗ trợ sinh sản là những thứ như thụ tinh trong ống nghiệm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provrörsbefruktning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.