prövning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prövning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prövning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ prövning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thi, kiểm tra, bằng chứng, thử, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prövning
thi(examination) |
kiểm tra(examination) |
bằng chứng
|
thử(attempt) |
sự thử(try) |
Xem thêm ví dụ
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” — JAKOB 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Du kanske undrar: Betyder det faktum att Jehova inte tycks ha gjort någonting åt min prövning att han inte vet hur jag har det eller att han inte bryr sig om mig? Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Det finns så många frestelser och prövningar. Có quá nhiều cám dỗ và thử thách. |
Den tilliten gav honom kraft att övervinna timliga prövningar och leda Israel ut ur Egypten. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Vi behöver inte leta bland världens filosofier efter sanning som ger tröst, hjälp och vägledning så att vi tryggt kan ta oss igenom livets prövningar – vi har den redan! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
(Psalm 55:22) Även om Gud inte avlägsnar våra prövningar, kan han ge oss vishet att klara av dem, också dem som är särskilt svåra att bära. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
▫ På vilket sätt skulle Jehova kunna hjälpa oss att rätt betrakta våra prövningar och att därför uthärda dem? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
Den kommer av att erkänna att vi inte alltid förstår livets prövningar, men litar på att vi en dag kommer att göra det. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
Behandlingar och operationer och att slutligen bli sängbunden var några av hennes prövningar. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
(4 Moseboken 14:9, 30) När israeliterna närmade sig det utlovade landet för andra gången, skulle de möta en prövning av ett annat slag. (Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác. |
Han tar inte alltid bort dina prövningar, men han tröstar och leder dig med kärlek genom vilken storm du än ställs inför. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
När tackade du senast Herren för en prövning eller motgång? Lần cuối cùng mà các anh chị em cảm tạ Chúa về một thử thách hoặc nỗi thống khổ là khi nào? |
I Jakob 1:2, 3 läser vi: ”Håll det för idel glädje, mina bröder, när ni råkar ut för olika prövningar, då ni ju vet att den prövade äktheten hos er tro frambringar uthållighet.” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Vilka svåra prövningar ställs kristna barn och ungdomar i våra dagar inför? Những tín đồ đấng Christ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn nào ngày nay? |
Vi behöver livfulla, tänkande, ivriga unga vuxna som vet hur man lyssnar till och följer den Helige Andens viskningar när ni möter de dagliga prövningar och frestelser som det innebär att vara en ung sista dagars helig i dag. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
18 och som jag sade: När Alma hade sett allt detta tog han Amulek med sig och begav sig till Zarahemlas land och tog med honom till sitt eget hus och hjälpte honom i hans prövningar och styrkte honom i Herren. 18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa. |
Prövningar är naturligtvis prövande. Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn. |
Ruby kom till den här jorden ren, men som en del av planen kommer hon att möta prövningar och frestelser och hon kommer att begå misstag. Ruby đến thế gian một cách thanh khiết, nhưng vì là một phần của kế hoạch, nên nó sẽ trải qua những thử thách và cám dỗ và nó sẽ làm điều lầm lỗi. |
5 Anta att vi saknar den vishet som behövs för att klara av en prövning. 5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách. |
(Ordspråksboken 24:10) Vare sig Satan agerar som ”ett rytande lejon” eller som ”en ljusets ängel” är hans anklagelse densamma: Han säger att du kommer att sluta tjäna Gud när du ställs inför prövningar och frestelser. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Om jag skaffar mig den vanan tidigt är jag beredd när prövningarna kommer. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
Och vi blir säkert uppmuntrade att inte ge upp i kampen för tron, om vi, när vi möter en svår prövning, tänker på det svåra prov som Abraham fick utstå, när han ombads att offra sin son Isak. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Hur kan det bli till nytta för oss att vi förtröstar på Jehova när vi utsätts för prövningar? Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prövning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.