proveniente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proveniente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proveniente trong Tiếng Ý.
Từ proveniente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tương lai, 將來, sắp tới, sắp xảy ra, kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proveniente
tương lai
|
將來
|
sắp tới(upcoming) |
sắp xảy ra(impending) |
kết quả(resultant) |
Xem thêm ví dụ
In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Gli artisti americani sono stati premiati molto di più rispetto alle altre nazionalità, seppur vennero premiati per cinque volte musicisti o gruppi provenienti dal Regno Unito, due volte dall'Irlanda e una volta dalla Francia. ^ Overview, in National Academy of Recording Arts and Sciences. Các nghệ sĩ người Mỹ được trao giải nhiều hơn bất kỳ các quốc tịch nào khác, mặc dù nó đã được trao cho các nhạc sĩ hoặc nhóm nhạc đến từ Anh quốc năm lần, từ Ireland hai lần và từ Pháp một lần. ^ Các năm đều được liên kết với lễ trao giải Grammy diễn ra vào năm đó. |
Nel 1818 l’inglese William Cattley ricevette una partita di piante tropicali provenienti dal Brasile. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Ecco il primo indizio di innovazione invisibile proveniente dall'India. Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ. |
Qui negli Stati Uniti ho avuto la benedizione di far visita a persone meravigliose provenienti da culture e da contesti etnici differenti. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Queste donne, molte provenienti da piccoli villaggi dell'India, aiutano a mantenere la pace, lontano da casa e dalle loro famiglie. Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ. |
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Queste ipotesi collegate a sé dipendono moltissimo dai segnali sensoriali provenienti da dentro il corpo. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
E che miracolo quando giudei e proseliti di lingue diverse, provenienti da luoghi così lontani come Mesopotamia, Egitto, Libia e Roma, capirono il vivificante messaggio! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
I pilastri che si formano da luci provenienti da terra potrebbero apparire molto più alti di quelli associati al Sole o alla Luna. Trụ cột hình thành từ các nguồn ánh sáng mặt đất có thể xuất hiện cao hơn nhiều so với các cột có liên quan đến mặt trời hoặc mặt trăng. |
Il rinvio di oggi è un classico, nessun annuncio nel Giardino delle Rose e nessuna informazione proveniente dalla Casa Bianca. Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình. |
Nonostante questi dubbi la ribellione al governo scoppiò nei dipartimenti di Socorro e Santander, con i rivoltosi che aspettavano rinforzi militari provenienti dal Venezuela. Mặc dù vậy, cuộc phản loạn bắt đầu ở thành phố Socorro, Santander, và phiến quân đang chờ tăng viện từ Venezuela. |
Penso che il Progetto Eden sia un ottimo esempio di come le idee provenienti dalla biologia possano portare ad aumenti radicali di ottimizzazione delle risorse -- svolgendo la stessa funzione ma con una frazione delle risorse impiegate. Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
Ogni anno, nei sei giorni di durata della fiera, vengono presentati i prodotti di circa 2 700 espositori provenienti da circa 60 paesi. Hàng năm có 2,700 khách tham dự tới từ khoảng 60 quốc gia tới triển lãm, được tổ chức trong 6 ngày. |
Un totale di 241 atleti, provenienti da 14 nazioni, parteciparono ai 43 diversi eventi sportivi, relativi a nove sport. Đã có 241 vận động viên đến từ 14 quốc gia tranh tài tại 43 nội dung thuộc 9 môn thể thao của kỳ vận hội này. |
La presenza di 25 visitatori provenienti dal Portogallo e dall’Angola conferì un carattere internazionale all’assemblea. Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội. |
Mr Jansky dei Bell Labs scoprì onde radio provenienti dallo spazio Ông Jansky, ở phòng thí nghiệm Bell, thu nhận được các sóng vô tuyến điện từ trên bầu trời, và các nhà thiên văn học chính quy đã rất khinh miệt điều này. |
Al patriarca Giobbe fu chiesto: “Chi può comprendere gli strati delle nuvole, i fragori provenienti dalla . . . capanna [di Dio]?” Có người hỏi tộc trưởng Gióp: “Ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, và tiếng lôi đình của nhà trại [Đức Chúa Trời]?” |
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
I “detti della conoscenza” provenienti da una fonte fidata sono perciò indispensabili per disciplinare. Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy. |
In sei anni ora abbiamo quattro scuole, un junior college, 1.100 bambini provenienti da 28 borgate e quattro orfanotrofi. Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi. |
Nel 2008 ho potuto vedere la gioia sui volti di una coppia proveniente dall’Ucraina mentre mi raccontava del viaggio che aveva fatto fino a Freiberg, in Germania, per ricevere le ordinanze del tempio. Vào năm 2008, tôi đã chứng kiến niềm vui trên gương mặt của một cặp vợ chồng ở Ukraine khi họ nói cho tôi biết là họ sắp đi Freiberg, Đức, để nhận các giáo lễ đền thờ của họ. |
Questo e uno piu'giovane proveniente dal passato. Người này và một trẻ hơn từ quá khứ. |
Uno studio famoso fatto su persone provenienti da 37 culture diverse, dagli americani agli Zulu chiedeva loro cosa cercassero in un partner. Một nghiên cứu nổi tiếng đã khảo sát mọi người từ 37 nền văn hóa khác nhau trên toàn cầu, từ người Mỹ đến người Zulu (Nam Phi), về điều họ tìm kiếm ở một người bạn đời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proveniente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới proveniente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.