protokoll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protokoll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protokoll trong Tiếng Thụy Điển.

Từ protokoll trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protokoll

giao thức

noun

Jag ser fram emot er översyn av de nya protokollen.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.

Xem thêm ví dụ

De började titta på epidemi-protokoll i Europa igår kväll.
Họ bắt đầu tuyên truyền Châu Âu tối qua.
Och jag började bli involverad med rymdintressegemenskapen, verkligen involverad med NASA sittandes vid NASA: s rådgivande styrelse planerandes riktiga rymdexpeditioner åkte till Ryssland, gick på de för- kosmonautiska biomedicinska protokollen, och alla dessa saker, för att faktiskt flyga till den internationella rymdstationen med våra 3D- kamerasystem.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Kungariket Grekland (grekiska: Βασίλειον τῆς Ἑλλάδος, Vasíleion tīs Elládos) var en stat som bildades 1832 genom London-protokollen, undertecknade av stormakterna Storbritannien, Frankrike och Tsarryssland.
Vương quốc Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Βασίλειον τῆς Ἑλλάδος) từng là một quốc gia được thành lập vào năm 1832 tại Công ước Luân Đôn bởi các cường quốc (Vương quốc Liên hiệp, Pháp và Đế quốc Nga).
Jag ser fram emot er översyn av de nya protokollen.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.
Förhandsgranskningsalternativ Här kan du ändra Konquerors beteende när filer i en katalog visas. Listan över protokoll: markera de protokoll som ska användas för att visa förhandsgranskningar, avmarkera de som inte ska det. Du kanske till exempel vill visa förhandsgranskning via SMB om det lokala nätverket är snabbt nog, men du kanske vill inaktivera visningen för FTP om du ofta besöker mycket långsamma FTP-platser med stora bilder. Maximal filstorlek: välj den maximala filstorleken som ska användas när förhandsgranskningar skapas. Om den till exempel är inställd till # Mibyte (standardvärdet), skapas ingen förhandsgranskning för filer som är större än # Mibyte, av snabbhetsskäl
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
Han följer ett protokoll
Hắn đang làm theo quy định
26 Det åligger nämnda råd att utan dröjsmål sända över en avskrift av sitt protokoll, med en fullständig redogörelse för de vittnesmål som utgjorde underlaget för dess beslut, till högrådet där kyrkans första presidentskap har sitt säte.
26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
För att undanröja denna svårighet kan det i varje församling i staden utses en skrivare som är väl kvalificerad att föra noggranna protokoll. Och låt honom vara mycket utförlig och noggrann med att uppteckna hela tillvägagångssättet och bekräfta i sin uppteckning att han såg med sina ögon och hörde med sina öron, och ange datum och namn och så vidare samt redogöra för hela händelseförloppet. Låt honom även namnge omkring tre personer som är närvarande, om det finns några närvarande, som närhelst de tillkallas kan bekräfta detsamma, så att varje ord kan stadfästas genom två eller tre avittnens mun.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
& Protokoll: Instant messaging
Instant messaging
Enligt protokollen från führerns konferenser i flottfrågor (FCNA) upptog listan över avrättade 4 980 namn.
Theo báo cáo Nội vụ hải quân tại hội nghị Quốc trưởng thì có 4.980 người bị tử hình.
Nästa gång han dök upp, hade han hackat en drönarstation i Nevada och sålde flygkontrollens krypterings - protokoll till nån online från Pakistan.
Sau thời gian đó, anh ta tái hiện... rồi đột nhập vào trạm hoa tiêu máy bay không người lái ở Nevada và bán giao thức mã hóa kiểm soát chuyến bay trên mạng cho một người mua ở Pakistan.
Och jag började bli involverad med rymdintressegemenskapen, verkligen involverad med NASA sittandes vid NASA:s rådgivande styrelse planerandes riktiga rymdexpeditioner åkte till Ryssland, gick på de för-kosmonautiska biomedicinska protokollen, och alla dessa saker, för att faktiskt flyga till den internationella rymdstationen med våra 3D-kamerasystem.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Kan inte spara bilden, eftersom filen är lokal. Kooka kommer att stödja andra protokoll senare
Không thể cất ảnh vì file là local. Về sau này, Kooka sẽ hỗ trợ các giao thức khác
Vi pratar 5-tier säkerhet Med protokoll som roterar varje timme exakt på timmen.
Chúng ta đang có hệ thống bảo mật 5 tầng sử dụng các giao thức thay đổi luân phiên hằng giờ.
Aktiverar sekundärt protokoll.
Bắt đầu tiến hành giao thức thứ cấp.
Protokoll är alltid svåra.
Cẩn thận đấy, bọn lễ tân hay đùa lắm.
En officiellt engelsk-franskt protokoll skrevs 1876 för en järnvägstunnel under kanalen.
Một nghị định chính thức giữa Anh và Pháp được thiết lập năm 1876 về một đường hầm đường sắt xuyên eo biển.
Vi följer protokoll för en anledning.
Ta tuân thủ các quy định là có lý do.
De måste följa protokoll.
Họ bị bó buộc trong giao thức.
Det kan vara en liten sak, som att föra protokoll åt diakonernas eller lärarnas kvorum.
Việc giữ cẩn thận biên bản của các buổi họp nhóm túc số thầy trợ tế hay thầy giảng có thể là điều nhỏ nhặt.
Enligt domstolens protokoll var han medlem i ”Wiccakyrkan (Wicca är mer allmänt känt som trolldom)”.
Theo lời ghi tại tòa thì y là hội viên của “Giáo hội Wicca (thường được biết là đạo phù thủy)”.
Bara brytandet mot protokoll är grund nog att åklaga dig.
Riêng sự vi phạm giao thức đã phải điều trần công khai xét xử rồi.
Maximalt protokoll
Giao thức tối đa
26 Du för ju protokoll över de hårda anklagelserna mot mig
26 Vì ngài cứ ghi lại lời cáo buộc cay đắng nghịch cùng con
Som tur är, har vi protokoll att följa.
May mắn là chúng ta vẫn còn nghi thức để tuân theo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protokoll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.