PROTECTEUR trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PROTECTEUR trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PROTECTEUR trong Tiếng pháp.

Từ PROTECTEUR trong Tiếng pháp có các nghĩa là ô, bảo hộ, bảo quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PROTECTEUR

ô

adjective noun

bảo hộ

adjective

Manta? Et ma rencontre avec les protecteurs d'en haut?
Manta, cuộc gặp mặt của ta với những người bảo hộ mặt đất sao rồi?

bảo quốc

adjective

Xem thêm ví dụ

Nous avons réussi à y parvenir en allant outre ces carapaces protectrices et en voyant l'intérieur moelleux de l'incrédulité et de la croyance et en essayant de nous respecter en maintenant clairement les frontières.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
On croyait communément que ces divinités se manifestaient et manifestaient leurs pouvoirs protecteurs sous la forme du feu Saint-Elme, un phénomène électrique lumineux qui apparaît parfois à l’extrémité des mâts d’un navire quand la mer est houleuse.
Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão.
Les généticiens s'accordent sur le fait que de nombreux autres gènes sont également des facteurs de risque ou, au contraire, ont des effets protecteurs et influent donc sur le déclenchement des formes tardives de l'Alzheimer.
Các nhà di truyền học thống nhất rằng có rất nhiều gen khác là yếu tố nguy cơ hoặc có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của bệnh Alzheimer dạng phát bệnh muộn.
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Sous ses apparences de vaniteux, le paon peut se montrer très protecteur.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Sachant combien la vie pouvait être difficile pour ces familles, paternellement Jéhovah se faisait leur Juge et Protecteur, Celui “ qui exécute le jugement pour l’orphelin de père et la veuve ”*.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:17-21) Khi công nhận mức độ khó khăn trong đời sống những gia đình ấy, chính Đức Giê-hô-va trở thành Đấng Xét Xử kiêm Đấng Bảo Vệ như một người cha, “là Đấng xử công minh cho cô nhi quả phụ”.
” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Faites aussi remarquer qu’Ésaïe compare le temple à un abri protecteur contre la chaleur et à un « asile », ou abri, contre l’orage et la pluie.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
Restons dans la vallée protectrice de Jéhovah La Tour de Garde, 15/2/2013
Hãy ở trong trũng an toàn của Đức Giê-hô-va Tháp Canh, 15/2/2013
Le roi David d’Israël a parfaitement perçu le bras protecteur de Jéhovah, même un jour très dangereux de sa vie.
Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất.
Ils se vendent eux-mêmes comme les représentants et les protecteurs des citoyens du Michoacán contre le crime organisé.
Họ quảng bá mình là là đại diện và đồng thời bảo vệ cho cư dân của Michoacán chống lại tổ chức tội phạm.
Ce que fera PROTECT IP c'est d'entraver les compagnies émergentes puisqu'il permet également aux corporations de poursuivre n'importe quel site qu'ils considèrent qu'il ne fait pas assez bien son devoir de filtrage.
Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ.
Imperia songeait en effet qu’elle avait un protecteur dont elle connaissait la force et l’audace.
Thật vậy, Imperia đang nghĩ rằng có một người che chở mà nàng biết rõ sức mạnh và sự táo bạo.
Témoignez de l’effet réconfortant et protecteur du repentir.
Làm chứng về kết quả đầy an ủi và bảo vệ của sự hối cải.
Mon cousin est... protecteur.
Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi.
Félix III est confronté rapidement d'ailleurs en 488 à l'invasion de l'Italie par Théodoric le Grand et à la chute de son ancien protecteur.
Năm 488, Fêlix III gặp phải sự xâm lược nước Ý do Thêôđôricô cả và sự sụp đổ của người bảo vệ cũ của ông.
Cette action symbolise vraisemblablement la construction d’une muraille protectrice autour de la ville.
Có lẽ hành động này ám chỉ việc xây bức tường bảo vệ xung quanh thành.
Il se présente comme un esprit protecteur alors que ses intentions sont tout sauf bienveillantes.
Hắn giả vờ là thần bảo vệ, nhưng thật ra có âm mưu nham hiểm.
Et le grand protecteur d'Athènes...
Và người bảo vệ hùng mạnh của Athens,
En août 1842, un tarif fortement protecteur est adopté.
Vào tháng 8 năm 1842, một mức thuế bảo vệ mạnh đã được thông qua.
Il est très protecteur avec moi, alors fais gaffe.
Cậu ấy bao bọc tớ thế nên tốt hơn cậu nên xem lại bản thân mình.
Activation du mécanisme de camouflage protecteur durant le rechargement solaire.
Bắt đầu chương trình ngủ đông trong khi tự nạp năng lượng bằng ánh mặt trời.
J’ai vu plusieurs fois la mort de près, mais grâce au bras protecteur de Jéhovah, j’ai survécu.
Nhiều lần tôi suýt chết, nhưng nhờ bàn tay bảo vệ của Đức Giê-hô-va, tôi đã sống sót.
Elle était ma protectrice et mon amie, en même temps.
Chị ấy là người che chở tôi và cùng lúc là bạn của tôi.
C'est pas le moment de critiquer ta mère sur le fait d'être trop protectrice.
Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PROTECTEUR trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.