πρωταγωνιστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρωταγωνιστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωταγωνιστής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρωταγωνιστής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Nhân vật chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρωταγωνιστής
Nhân vật chínhnoun (LocBuzz) Η παραβολή κάνει λόγο για έναν πατέρα με δύο γιους, εκ των οποίων ο νεότερος είναι ο πρωταγωνιστής. Minh họa kể về người cha có hai con trai, người em là nhân vật chính. |
Xem thêm ví dụ
Έχει πρωταγωνιστήσει σε πολλές ταινίες συμπεριλαμβανομένου τις: Μεγάλε, Τι Κάναμε Χθες Βράδυ? Lan Hương từng tham gia trong một số phim như: Em bé Hà Nội, Sống chung với mẹ chồng. |
Σε αυτή την εκδοχή πρωταγωνιστούν η Χάιλι Στέινφιλντ ως Μάτι Ρος και ο Τζεφ Μπρίτζες ως Αστυνόμος Ρούμπεν Τζ. Phiên bản này Hailee Steinfeld vai Mattie Ross và Jeff Bridges vai Đặc vụ Reuben J. |
Όμως οι πρωταγωνιστές με τους οποίους δουλεύουμε εμείς είναι οι διασημότητες του εργαστηρίου. Nhưng mà chúng tôi chỉ làm việc với mấy ngôi sao điện ảnh của phòng thí nghiệm thôi. |
Ο επίσκοπος είναι συμπονετικός και αργότερα στο μυθιστόρημα δείχνει παρόμοια συμπόνια για έναν άλλον άνθρωπο, τον κύριο πρωταγωνιστή στο μυθιστόρημα, έναν υποβιβασμένο πρώην κατάδικο, τον Γιάννη Αγιάννη. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
Μαντέψτε ποια πρωταγωνιστεί. Đoán xem ai ở trong đó. |
Το 2000, πρωταγωνίστησε στην ταινία, The Next Best Thing, και συνέβαλε δύο τραγούδια για το soundtrack της ταινίας : "Time Stood Still" και το διεθνές hit American Pie, μια διασκευή του τραγουδιού του Don McLean, το 1971. Madonna xuất hiện trong The Next Best Thing (2000) và đóng góp 2 bài hát cho phần nhạc phim; "Time Stood Still" và phiên bản trình bày lại "American Pie" của Don McLean. |
Στο τέλος του «1984» του Όργουελ, ο αστυνόμος σκέψης Ο'Μπράιεν, βασανίζει τον πρωταγωνιστή Ουίνστον Σμιθ μέχρι να πιστέψει ότι δύο συν δύο ισούται με πέντε. Vào phần cuối cuốn "1984" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm. |
Το όνομα του πρωταγωνιστή ήταν J.J. Nhân vật đó có tên J.J. |
Την ίδια χρονιά έπαιξε τον πρωταγωνιστικό γυναικείο ρόλο στο "The Great Waldo Pepper", πλάι στον Ρόμπερτ Ρέντφορντ. Cùng năm, bà đóng vai nữ chính trong phim The Great Waldo Pepper, đối diện với Robert Redford. |
Σήμερα πρωταγωνιστεί στην τηλεοπτική σειρά New Girl. Cô hiện là ngôi sao trong bộ phim truyền hình New Girl của đài Fox. |
Κάτι άλλο ουσιώδες που μάθαμε ήταν να μας αρέσει ο πρωταγωνιστής μας. Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính. |
Το 2014, οι 17 από τις 21 ταινίες του, στις οποίες είχε πρωταγωνιστικό ρόλο, απέδωσαν συνολικές απολαβές παγκοσμίως πάνω από $100 εκατομμύρια έκαστη ενώ πέντε από αυτές είχαν συνολικές απολαβές πάνω από $500 εκατομμύρια έκαστη στα παγκόσμια box office. Tính đến năm 2014, 17 trong số 21 bộ phim mà anh đóng vai chính đã thu được tổng thu nhập trên 100 triệu đô la Mỹ trên toàn thế giới, mỗi năm thu về hơn 500 triệu đô la Mỹ. Tính đến năm 2016, bộ phim của ông đã thu về 7,5 tỷ đô la tại các phòng vé toàn cầu. |
Θυμηθείτε πως σηματοδοτούν μια μεγαλειώδη είσοδο και πρωταγωνιστούν στη σκηνή. Đánh dấu sự xuất hiện của người quan trọng, ngôi sao của bữa tiệc. |
Ιππεύοντας το ισχνό άτι του, ο πρωταγωνιστής του Δον Κιχώτη επιτίθεται σε έναν στρατό γιγάντων. Cưỡi con chiến mã còi cọc, nhân vật chính Don Quixote chống lại đạo quân người khổng lồ. |
Σε κάποια ιστορία, ο πρωταγωνιστής πρόσφερε τις υπηρεσίες του σε μια εκκλησία. Có một truyện kể về vị anh hùng phục vụ trong nhà thờ. |
Το Mamma Mia! αποτέλεσε τον πρώτο πρωταγωνιστικό ρόλο της Σάιφρεντ. Sophie trong Mamma Mia! là vai diễn chính đầu tiên trên màn ảnh rộng của Seyfried. |
Μπορούμε επίσης να δούμε τους πρωταγωνιστές. Chúng ta cũng có thể thấy các siêu sao. |
Η Σρίντεβι Καπούρ (Sridevi Kapoor) (γεννήθηκε ως Shree Άμμα Yanger Ayyapan, 13 Αυγούστου 1963 – 24 Φεβρουαρίου 2018) ήταν μια Ινδή ηθοποιός και παραγωγός ταινιών που πρωταγωνίστησε σε τανίες σε Ταμίλ, Τελούγκου, Χίντι, Μαλαγιάλαμ, και Κανάντα ταινίες. Sridevi Kapoor (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1963 với tên là Shree Amma Yanger Ayyapan; mất ngày 24 tháng 2 năm 2018), được biết đến với nghệ danh Sridevi, là một nữ diễn viên và nhà sản xuất phim Ấn Độ đã đóng vai chính trong các nền điện ảnh Tamil, Telugu, Hindi, Malayalam, và Kannada. |
Ο Γουίλις απέκτησε τον πρώτο πρωταγωνιστικό του ρόλο στην ταινία μεγάλου μήκους Blind Date του Μπλέικ Έντουαρντς το 1987 με την Κιμ Μπάσιντζερ και τον Τζον Λαροκέτ. Willis có vai diễn điện ảnh đầu tiên vào năm 1987 trong Blind Date của Blake Edwards, với Kim Basinger và John Larroquette. |
Είμαι πρωταγωνιστής! Tớ là vai chính trong 1 bộ phim! |
Το 2005, η Σάιφρεντ υποδύθηκε τον πρωταγωνιστικό χαρακτήρα της Σαμάνθα, ένα ρόλο που γράφτηκε από τον σκηνοθέτη Ροντρίγκο Γκαρσία ειδικά για αυτήν, σε ένα από τα εννέα μέρη της ταινίας Εννέα Ζωές (Nine Lives), που αποτελείται από εννέα ταινίες μικρού μήκους με διαφορετική πλοκή και ένα μεγάλο καστ ηθοποιων. Năm 2005, Seyfried vào vai chính, Samantha, một vai được viết đặc biệt dành riêng cho cô bởi đạo diễn Rodrigo García, trong bộ phim chín phần Nine Lives, gồm chín bộ phim ngắn với các chủ đề khác nhau với cùng một dàn diễn viên. |
Αρχικά έγινε γνωστός κατά τη δεκαετία του 1970, μετά τη εμφάνιση του στην τηλεοπτική σειρά «Welcome Back, Kotter» και ως πρωταγωνιστής στα «Saturday Night Fever» και «Grease». Travolta lần đầu tiên được biết đến khi xuất hiện trong series truyền hình Welcome Back, Kotter, và 2 phim thành công Saturday Night Fever và Grease. |
Επιπλέον έγραψε, σκηνοθέτησε και πρωταγωνίστησε στην ταινία Cheeky (2003). Ông cũng đã viết, đạo diễn và đóng vai chính trong bộ phim Cheeky (2003). |
Ο Μόρτον πριν την εκτέλεση του (1581) είχε δηλώσει ότι γνώριζε για την συνωμοσία και ότι ο Μπόθγουελ και ο Άρτσιμπαλντ Ντάγκλας ήταν οι πρωταγωνιστές της εκτέλεσης του Ντάρνλεϊ. Trước khi Morton bị hành quyết vào năm 1581, ông thừa nhận có tham dự vào âm mưu giết Darnley, và rằng Bothwell và Archibald Douglas là "chủ mưu chính" trong vụ giết hoàng phu. |
Ρόουαν Άτκινσον (Rowan Atkinson) στο ρόλο του πράκτορα της ΜΙ7 Σερ Τζόνι Ίνγκλις (αγγλικά: Sir Johnny English) του κύριου πρωταγωνιστή της ταινίας. Rowan Atkinson trong vai mật vụ MI7 Sir Johnny English và là nhân vật chính của phim. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωταγωνιστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.