προσόν trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προσόν trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσόν trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προσόν trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là công đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προσόν

công đức

noun

Xem thêm ví dụ

Πολλοί που χρειάστηκε αργότερα να επιστρέψουν στον τόπο τους μπορούν ακόμη να χρησιμοποιούν αυτό το προσόν για να βοηθούν ανθρώπους των οποίων η μητρική γλώσσα είναι τα ισπανικά.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Ρώτησε μερικούς ώριμους ενηλίκους ποιο προσόν θεωρούν σπουδαιότερο σε έναν νεαρό και δες αν χρειάζεται να εργαστείς σε αυτόν τον τομέα.
Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không.
Κέν, ο Μπάρυ κοιτούσε το βιογραφικό σου... και συμφώνησε μαζί μου πως το να τρως με ξυλάκια... δεν είναι στ'αλήθεια ειδικό προσόν.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
(3 Ιωάννου 1, 5-8, ΚΔΤΚ) Το να είναι κανείς φιλόξενος αποτελεί προσόν που πρέπει να έχει κάποιος για να διοριστεί πρεσβύτερος.
Có lòng hiếu khách là một điều kiện phải có để được bổ nhiệm làm trưởng lão (I Ti-mô-thê 3:2; Tít 1:7, 8).
Αντί, λοιπόν, να αποτελεί βάρος, η συνείδηση είναι ένα θεϊκό δώρο, ένα προσόν.
Vậy thay vì là một gánh nặng, lương tâm là một lợi ích, một sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Αν έχεις τη δυνατότητα να αποκτήσεις μια καλή βασική εκπαίδευση, πώς θα αξιοποιήσεις αυτό το προσόν;
Nếu được hưởng một nền giáo dục tốt, bạn sẽ làm gì với lợi thế đó?
Σε έναν κόσμο όπου σε πολλούς δεν αρέσει η ιδέα της σκληρής εργασίας, η εργατικότητα είναι προσόν. —Εκκλησιαστής 3:13.
Trong xã hội mà nhiều người không thích công việc nặng nhọc, tính siêng năng là một lợi thế cho bạn.—Truyền đạo 3:13.
Τώρα, η σκέψη μέσω εικόνων αποτέλεσε απίστευτο προσόν στην δουλειά μου ως σχεδιάστρια εγκαταστάσεων για βοοειδή.
Tư duy hình ảnh là một tài sản vô cùng đáng giá trong công việc thiết kế cơ sở chế biến gia súc.
Σχετίστηκα με την αορατότητά τους, η οποία αν και με πλήγωσε κατά την παιδική μου ηλικία, έγινε το σπουδαιότερο προσόν στη δουλειά μου ως φωτορεπόρτερ. Καταφέρνω και περνώ απαρατήρητη.
Tôi cảm thông với sự "vô hình" của họ, cũng là nỗi đau thời thơ ấu của tôi, nhưng giờ, nó lại là công cụ hữu hiệu nhất cho vai trò nhiếp ảnh gia phóng sự, bởi nó giúp tôi cảm thông với người khác.
Δεν έχεις το προσόν να εξατμίζεσαι.
Anh đâu có thể biến mất như tôi.
Δεν είναι αξιοθαύμαστο προσόν αυτό που είσαι... ο προστάτης των άλλων.
Đó là một đức tính rất tốt... Khi ta đứng ra bảo vệ cho cả nhân loại.
Έχουν ένα προσόν, που τους κάνει πολύ λιγότερο εξαρτώμενους στην ξένη βοήθεια.
Họ có một kỹ năng, làm họ giảm bớt rất nhiều sự phụ thuộc vào cứu trợ nước ngoài.
Ένα Αναγκαίο Προσόν
Một điều kiện cần thiết
Το κύριο προσόν του Bf 110 ήταν πως μπορούσε να φέρει ασυνήθιστα βαρύ οπλισμό.
Điểm mạnh chính của chiếc Bf 110 là khả năng trang bị vũ khí bổ sung.
Αδελφοί, η διατήρηση και η βελτίωση της πνευματικής δύναμης που αναπτύσσετε (ή θα αναπτύξετε) ως ιεραπόστολοι ή σε άλλη ενάρετη υπηρέτηση είναι το καλύτερο προσόν σας στο να γίνετε επιθυμητοί σύζυγοι και πατέρες.
Hỡi các em trai, việc giữ gìn và gia tăng sức mạnh tinh thần các em phát triển (hoặc sẽ phát triển) với tư cách là một người truyền giáo hay trong sự phục vụ ngay chính khác là tài sản tốt nhất của các em trong việc trở thành một người chồng và người cha đáng mong muốn.
Σήμερα, θα εξερευνήσω μαζί σας γιατί η απάντηση στην ερώτηση αυτή θα γίνει εξαιρετικά σημαντική σε μια εποχή όπου η φήμη θα είναι το πιο πολύτιμο σας προσόν.
Hôm nay tôi muốn khám phá cùng các bạn lí do vì sao đáp án cho câu hỏi này lại trở nên cực kỳ quan trọng trong thời đại mà uy tín trở thành tài sản quý giá nhất.
Οπότε πιστεύω ότι η ερώτηση σε τι συνίσταται ένας ισχυρός θηλυκός χαρακτήρας συνήθως παρερμηνεύεται, και αντ' αυτού μας πλασάρουν αυτές τις διδιάστατες σούπερ γυναίκες που ίσως έχουν μόνο ένα προσόν που προβάλλεται πολύ, όπως ο τύπος της Κάτγουμαν, ή οποία προβάλλει τη σεξουαλικότητά της έντονα, και με αυτό θεωρείται δυναμική.
Vậy nên tôi nghĩ rằng câu hỏi điều gì tạo nên người phụ nữ mạnh mẽ thường bị hiểu sai và thay vào đó chúng ta có những superwoman 2D những người này thường có 1 phẩm chất được thể hiện làm chủ đạo như kiểu của Catwoman hay cô ý thể hiện sự quyến rũ của mình rất nhiều, và điều này được coi như sức mạnh.
Το μόνο καθαρά γυναικείο προσόν!
Thứ đó là của chúng ta mà.
Αυτό είναι, αλήθεια... αξιοθαύμαστο προσόν.
Cái đó đúng là một phẩm chất đáng ngưỡng mộ.
Αυτό είναι προσόν.
Đó là một tài nguyên.
Ωστόσο, η εμφάνισή του δεν ήταν το μόνο προσόν του.
Ngoài vẻ khôi ngô, ông còn có những tính tốt khác.
Ο ρεαλισμός του αποδείχτηκε μεγάλο προσόν.
Suy nghĩ thực tế của cậu ta đã chứng minh nó rất đáng giá.
Γράψε ένα πράγμα που σου αρέσει στον εαυτό σου και εξήγησε για ποιο λόγο πιστεύεις ότι αποτελεί προσόν.
Hãy viết ra một điểm bạn thích nơi mình và cho biết tại sao bạn cảm thấy điểm đó đáng quý.
Και σε οργανισμούς -κι αυτό είναι κάπως ειρωνικό- που υποστηρίζουν ότι η αξιοκρατία είναι το βασικό τους κριτήριο όσον αφορά τις προσλήψεις, είχαν πιο πολλές πιθανότητες να προσλάβουν άντρες και να τους πληρώνουν περισσότερο επειδή, προφανώς, η αξία είναι αντρικό προσόν.
Thật mỉa mai là trong những công ty luôn nói rằng thành quả là giá trị cốt lõi chủ yếu đối với người nhân viên thì lại thường tuyển nhân viên nam và trả lương cho họ nhiều hơn bởi vì thành quả có vẻ như là đặc trưng của phái mạnh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσόν trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.