προσφυγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσφυγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσφυγή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσφυγή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kêu gọi, tài sản, tài nguyên, đường, nơi nương náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσφυγή
kêu gọi(appeal) |
tài sản
|
tài nguyên
|
đường
|
nơi nương náu(refuge) |
Xem thêm ví dụ
Σου παραδίδω τους επικίνδυνους πρόσφυγες κι εσύ με αφήνεις να βοηθώ τους ακίνδυνους. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Ναι, το στρατόπεδο προσφύγων μπορεί να μοιάζει περισσότερο με μεγάλο χωριό παρά με στρατόπεδο. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Όλα αυτά έγιναν δεκτά με μεγάλη εκτίμηση, καθώς παρηγόρησαν τους πρόσφυγες και τους βοήθησαν να υπομείνουν τις δοκιμασίες τους. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
«Οι πιο ευάλωτοι είναι οι φτωχοί και όσοι βρίσκονται σε μειονεκτική θέση, ιδιαίτερα οι γυναίκες, τα παιδιά, οι ηλικιωμένοι και οι πρόσφυγες». Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Η χώρα πλημμύρισε με πρόσφυγες από το γειτονικό Κόσοβο το 1998 και το 1999, κατά τη διάρκεια του πολέμου. Đất nước tràn ngập người tị nạn từ tỉnh Kosovo láng giếng năm 1998 và 1999 trong cuộc Chiến tranh Kosovo. |
Ο πληθυσμός αυξήθηκε με την έλευση των προσφύγων από το Μπουρούντι και το Κογκό. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
Στρατόπεδα Προσφύγων Các trại tị nạn |
Το αποτελέσματα είναι εντυπωσιακά και για τους πρόσφυγες και για την κοινότητα. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Όλοι οι πρόσφυγες στις πόλεις καταφυγίου θα μπορούσαν τότε να επιστρέψουν στα σπίτια τους χωρίς να αντιμετωπίζουν τον κίνδυνο να πέσουν στα χέρια των εκδικητών αίματος. Lúc đó tất cả những người lánh nạn tại các thành ẩn náu có thể trở về nhà mà không sợ những kẻ báo thù huyết làm hại. |
Ο εμφύλιος πόλεμος τον ανάγκασε να καταφύγει σε κάποιο στρατόπεδο προσφύγων στην Αιθιοπία, και εκεί μίλησε σε άλλους για αυτά που είχε μάθει. Vì cuộc nội chiến mà ông phải đến trại tị nạn ở Ê-thi-ô-bi, và tại đó ông nói với những người khác về những gì ông đã học được. |
Η εικόνα όμως αυτή διαφοροποιήθηκε μετά από την άφιξη σημαντικού αριθμού προσφύγων. Vụ án này hồi đó đã gây chấn động vì số hàng lậu bắt được rất lớn. |
ΑΦΟΥ εγκατασταθήκαμε στον Πειραιά, η λέξη «πρόσφυγες» πήρε εντελώς νέα σημασία για εμάς. SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi. |
«Είναι σημαντικό να ξεκαθαρίζουμε από την αρχή ότι είμαστε Μάρτυρες του Ιεχωβά και ότι η κύρια αποστολή μας είναι να τους βοηθήσουμε πνευματικά, όχι υλικά», αναφέρει ένας πρεσβύτερος που έχει βοηθήσει πολλούς πρόσφυγες. Một trưởng lão đã giúp nhiều người tị nạn nhận xét: “Điều quan trọng là ngay từ đầu chúng ta cần nói mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, và mục tiêu chính của mình là giúp họ về thiêng liêng chứ không phải vật chất. |
Τα πρόσφατα χρόνια, η άφιξη εκατομμυρίων μεταναστών και προσφύγων σε οικονομικά αναπτυγμένες χώρες έχει δημιουργήσει πολλές κοινότητες μεταναστών στις οποίες μιλιέται μεγάλος αριθμός γλωσσών. Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài. |
National Archives photo· παιδιά που λιμοκτονούν: WHO/OXFAM· πρόσφυγες: UN PHOTO 186763/J. National Archives photo; trẻ con đói khổ: WHO/OXFAM; dân tị nạn: UN PHOTO 186763/J. |
Και πιστεύω ότι είναι η τακτική της Ντάες να κάνει την Ευρώπη να αντιδράσει, κλείνοντας τις πόρτα στους Μουσουλμάνους πρόσφυγες και να υπάρχει μια εχθρότητα απέναντι στους Μουσουλμάνους μέσα στην Ευρώπη, ακριβώς για να διευκολύνει τη δουλειά της Ντάες. Và tôi nghĩ một phần chiến lược của Daesh là làm cho Châu Âu phản ứng lại, đóng cửa biên giới với người tị nạn Hồi Giáo và có thái độ thù địch đối với người Hồi giáo trong Châu Âu tạo thuận lợi một cách chính xác cho công việc của Daesh. |
Είδα το οικοδόμημα ενώ ήμουν στο τρένο, και κατέβηκα στην επόμενη στάση όπου συνάντησα ανθρώπους που μου έδωσαν πρόσβαση στο υπόγειό τους που έμοιαζε με κατακόμβη, το οποίο χρησιμοποιούταν για αποθήκευση πολεμοφοδίων κατά τη διάρκεια του πολέμου αλλά και, για μια περίοδο, για να κρύβονται ομάδες Εβραίων προσφύγων. Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn. |
Ποιοι κίνδυνοι υπάρχουν όταν οι πρόσφυγες (α) φεύγουν για να γλιτώσουν; Người tị nạn có thể gặp những nguy hiểm nào khi (a) đang chạy trốn? |
Αυτή ακριβώς η ενέργεια της προσφυγής σε απάτη μπορεί να έχη μια βλαβερή επίδρασι σ’ έναν άνθρωπο. 12 Chính sự thực hành các việc dối trá ấy cũng có thể ảnh hưởng xấu đối với một người. |
Και προκειμένου να φέρουμε εις πέρας αυτή την αποστολή, κι εξαιτίας φυσικά της έλλειψης σε ιατρικό προσωπικό, έπρεπε να στρατολογήσουμε πρόσφυγες και να τους εξειδικεύσουμε σε μια νέα κατηγορία ιατρικού προσωπικού. Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới |
Στην προσφυγή του υποστήριξε ότι η καταδίκη του για άρνηση στράτευσης είχε παραβιάσει το Άρθρο 9 της Ευρωπαϊκής Σύμβασης για τα Δικαιώματα του Ανθρώπου. Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền. |
) Καπετάνιε, πόσοι πρόσφυγες μπορούν να χωρέσουν σε αυτό το πλοίο; Đại úy, bao nhiêu người tị nạn chúng ta có thể cho lên tàu? |
Βλέπουν κοινωνίες εξαθλιωμένες από τη φτώχεια και την πείνα, απελπισμένους πρόσφυγες πολέμου, αμέτρητα παιδιά που έχουν μείνει ορφανά εξαιτίας του AIDS και εκατομμύρια ανθρώπους που έχουν πληγεί από άλλες ασθένειες. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
Όλοι οι πρόσφυγες έτρεξαν πίσω προς τη Μαλάουι. Tất cả những người tị nạn chạy về hướng Malawi. |
Ήδη επιδημία τύφου έχει ξεσπάσει ανάμεσα στους άστεγους πρόσφυγες... Chứng viêm ruột đã bộc phát trong số hàng ngàn người tị nạn vô gia cư trong nước... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσφυγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.